Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi đúng / sai bên dưới:
(1)Tháng trước, trường của Út Vịnh đã phát động phong trào “Em yêu đường sắt quê em”. (2 )Học sinh cam kết không chơi trên đường tàu, không ném đá lên tàu và đường tàu, cùng nhau bảo vệ an toàn cho những chuyến tàu qua . (3)Vịnh nhận việc khó nhất là thuyết phục Sơn- một bạn rất nghịch, thường chạy trên đường tàu thả diều. (4)Thuyết phục mãi, Sơn mới hiểu ra và hứa không chơi dại như vậy nữa.
a. Điền Đ/S
1. Từ không cùng loại trong nhóm từ “cam kết, giục giã, thuyết phục, đường tàu” là “đường tàu”. | |
2. Từ không cùng loại trong nhóm từ “bảo vệ, bảo quản, bảo tồn, bảo mật” là “bảo tồn”. | |
3. Câu văn số 4 có 3 động từ, 1 danh từ. | |
4. Đoạn văn trên có 1 câu ghép. | |
5. Các câu trong đoạn văn được liên kết bằng phép lặp, phép thế, phép nối | |
6. Câu văn số 1 có 2 quan hệ từ là: của, đã | |
7. Dấu phây trong câu văn 1 có tác dụng khác với dấu phẩy trong câu văn 2 | |
8. Chủ ngữ trong câu văn số 3 là: Vịnh, Sơn | |
9. Từ đồng nghĩa với “bảo vệ” là “bảo vật” | |
10. Từ đồng nghĩa với “an toàn” là “toàn vẹn” |
(1)Tháng trước, trường của Út Vịnh đã phát động phong trào “Em yêu đường sắt quê em”. (2 )Học sinh cam kết không chơi trên đường tàu, không ném đá lên tàu và đường tàu, cùng nhau bảo vệ an toàn cho những chuyến tàu qua . (3)Vịnh nhận việc khó nhất là thuyết phục Sơn- một bạn rất nghịch, thường chạy trên đường tàu thả diều. (4)Thuyết phục mãi, Sơn mới hiểu ra và hứa không chơi dại như vậy nữa.
a. Điền Đ/S
1. Từ không cùng loại trong nhóm từ “cam kết, giục giã, thuyết phục, đường tàu” là “đường tàu”. Đ | |
2. Từ không cùng loại trong nhóm từ “bảo vệ, bảo quản, bảo tồn, bảo mật” là “bảo tồn”. S | |
3. Câu văn số 4 có 3 động từ, 1 danh từ. Đ | |
4. Đoạn văn trên có 1 câu ghép. Đ | |
5. Các câu trong đoạn văn được liên kết bằng phép lặp, phép thế, phép nối Đ | |
6. Câu văn số 1 có 2 quan hệ từ là: của, đã S | |
7. Dấu phây trong câu văn 1 có tác dụng khác với dấu phẩy trong câu văn 2 S | |
8. Chủ ngữ trong câu văn số 3 là: Vịnh, Sơn Đ | |
9. Từ đồng nghĩa với “bảo vệ” là “bảo vật” S | |
10. Từ đồng nghĩa với “an toàn” là “toàn vẹn” S |