Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu):
Mẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm
Đọc các số 4081 (theo mẫu):
Đọc các số: 6504 (theo mẫu)
Đọc các số 5005 (theo mẫu)
Đọc các số: 36982; 54175; 90631; 14034; 8066; 71459; 48307; 2003; 10005 (theo mẫu):
Mẫu: 36982 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C.8763; 8843; 8853
D.3689; 3699; 3690
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690
Đọc bảng (theo mẫu).
Đọc bảng (theo mẫu).
Mẫu: Hương cao một mét ba mươi hai xăng – ti – mét.