Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ..................................................................b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: .................................................................c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: .......... ..................................
Đọc tiếp
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................