Chọn đáp án A
+ Trong quá trình đẳng áp, thể tích và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau.
Đồ thị không phù hợp với quá trình đẳng áp là Hình 1
Chọn đáp án A
+ Trong quá trình đẳng áp, thể tích và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau.
Đồ thị không phù hợp với quá trình đẳng áp là Hình 1
Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm − 273 ° C
B. Khi t = 0 ° C , áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là quá trình
A. đẳng tích
B. đẳng áp.
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình
Một áp kế khí có hình dạng (H.vẽ), tiết diện ống 0,15 cm 2 . Biết ở 7 ° C , giọt thủy ngân cách A 10cm, ở 27 ° C cách A 110cm. Coi dung tích bình là không đổi và áp suất không khí bên ngoài không đổi trong quá trình thí nghiệm. Dung tích của bình gần nhất giá trị nào?
A. 212 cm 3
B. 205 cm 3
C. 210 cm 3
D. 196 cm 3
Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
A. DU = Q với Q > 0
B. DU = A với A > 0
C. DU = A với A < 0
D. DU = Q với Q < 0
Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện áp trên D và trên C như hình vẽ. Các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp toàn mạch điện là
A. 5 V
B. 20 V
C. 5 2 V
D. 10 V
Đặt điện áp u = U 2 cos ωt V (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω 2 = 2 . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ.
Giá trị của điện trở r bằng
A. 20 Ω
B. 90 Ω
C. 60 Ω
D. 180 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cosωt V (với u và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω 2 = 2 . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của r bằng
A. 180W
B. 60W
C. 20W
D. 90W
Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện áp trên D và trên C như hình vẽ và biết các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp toàn mạch điện là
A. 10 V
B. 52 V
C. 20 V
D. 5 V
Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện áp trên D và trên C như hình vẽ và biết các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp toàn mạch điện là
A. 52 V.
B. 20 V
C. 10 V.
D. 5 V