Đáp án C.
Xét phương trình x 2 + x - 2 = 0 ⇔ x - 1 x + 2 = 0 ⇔ x = - 2 x = 1
Suy ra đồ thị hàm số y = x - 3 x 2 + x - 2 có hai đường tiệm cận đứng là x = - 2 và x = 1 .
Đáp án C.
Xét phương trình x 2 + x - 2 = 0 ⇔ x - 1 x + 2 = 0 ⇔ x = - 2 x = 1
Suy ra đồ thị hàm số y = x - 3 x 2 + x - 2 có hai đường tiệm cận đứng là x = - 2 và x = 1 .
Xét các mệnh đề sau
(1). Đồ thị hàm số y = 1 2 x - 3 có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
(2). Đồ thị hàm số y = x + x 2 + x + 1 x có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng
(3). Đồ thị hàm số y = x - 2 x - 1 x 2 - 1 có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Đồ thị của hàm số y = f ( x ) = cos x + 1 ( x - 1 ) ( x - 2 ) có tổng tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Đồ thị hàm số y = x - 3 x 2 + x - 2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Biết đồ thị hàm số y = a x + 5 b x − 2 có tiệm cận ngang là y = 2 và tiệm cận đứng x = 1. Khi đó tổng a + b bằng bao nhiêu?
A. a + b = 3
B. a + b = 6
C. a + b = 9
D. a + b = 12
Đồ thị hàm số y = 5 x 2 + x + 1 2 x - 1 - x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đồ thị hàm số y = 5 x 2 + x + 1 2 x - 1 - x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đồ thị hàm số y = x + 1 x 2 − 1 x − 2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = x − 1 x − 3 . Xét các mệnh đề sau:
(1) Hàm số nghịch biến trên D = ℝ \ 3
(2) Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=1, tiệm cận ngang là y=3.
(3) Hàm số đã cho không có cực trị
(4) Đồ thị hàm số nhận giao điểm I(3;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Chọn các mệnh đề đúng ?
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (4)
Biết rằng đồ thị hàm số y = a x + 1 b x - 2 có đường tiệm cận đứng là x = 2 và đường tiệm cận ngang là y = 3. Tính giá trị của a + b?
A.1
B.5
C.4
D.0