TXĐ: D = ℝ .
Ta có:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là:
Dựa vào các đáp án ta có . N 1 , - 10 ∈ A B
Chọn D.
TXĐ: D = ℝ .
Ta có:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là:
Dựa vào các đáp án ta có . N 1 , - 10 ∈ A B
Chọn D.
Cho hàm số y = x - x + 1 có đồ thị, đường thẳng (d):y=mx-m-1 và điểm A(-1;0) Biết đường thẳng d cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt M, N mà A M 2 + A N 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m ϵ [-1;0).
B. m ϵ [-∞;-2).
C. m ϵ [-2;-1).
D. m ϵ [-0;+∞).
Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 1 có hai điểm cực trị A và B, Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
A. M(1;-10)
B. N(-1;10)
C. P(1;0)
D. Q(0;-1)
Đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 - 9 x + 1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
A. M(1;-10)
B. M(-1;10)
C. M(1;0)
D. M(0;-1)
Đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 - 9 x - 1 có hai cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB
A. N(0;2)
B. P(-1;1)
C. Q(-1;-8)
D. M(0;-1)
Khi đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x + 2 có hai điểm cực trị A, B và đường tròn (C): ( x - 1 ) 2 + ( y - 1 ) 2 = 3 cắt đường thẳng AB tại hai điểm phân biệt M,N sao cho khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính độ dài MN
A. MN= 3
B. MN=1.
C. MN=2.
D. MN=2 3
Đồ thị của hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 2 có hai điểm cực trị A ; B Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB
A. P 1 ; 3
B. M 0 ; 1
C. Q 3 ; − 29
D. N 0 ; 5
Cho hàm số y = 2 x - 1 x - 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + m . Tìm tất cả các tham số m dương để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho A B = 10 .
A. m = 2 .
B. m =1.
C. m = 0.
D. m = 0 và m = 2 .
Cho hàm số y = 2 x + 1 x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m. Giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho A B = 10 là:
A.m=-1 hoặc m=6 hoặc m=7
B. 0 ≤ m ≤ 5
C.m=0 hoặc m=6
D.m=0
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x - 1 . Đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt và A B = 2 2 khi m nhận giá trị nào trong các giá trị nào sau đây?
A. m = 1
B. m = 5
C. m = -2
D. m = 8