Đáp án D
Hàm số có tập xác định D = ℝ \ 0 ; 2
Ta có lim x → + ∞ y = lim x → − ∞ y = 2 ⇒ đồ thị hàm số có 1 TCN y = 2
Mặt khác x 2 − 2 x = 0 ⇔ x = 0 x = 2 , lim x → 0 y = ∞ , lim x → 2 y ⇒ Đồ thị hàm số có 2 TCĐ x = 0 ; x = 3
Đáp án D
Hàm số có tập xác định D = ℝ \ 0 ; 2
Ta có lim x → + ∞ y = lim x → − ∞ y = 2 ⇒ đồ thị hàm số có 1 TCN y = 2
Mặt khác x 2 − 2 x = 0 ⇔ x = 0 x = 2 , lim x → 0 y = ∞ , lim x → 2 y ⇒ Đồ thị hàm số có 2 TCĐ x = 0 ; x = 3
Xét các mệnh đề sau
(1). Đồ thị hàm số y = 1 2 x - 3 có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
(2). Đồ thị hàm số y = x + x 2 + x + 1 x có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng
(3). Đồ thị hàm số y = x - 2 x - 1 x 2 - 1 có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Cho hàm số y = x + 1 a x 2 + 1 có đồ thị (C). Tìm a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của (C) một khoảng bằng 2 - 1
A. a>0
B. a=2
C. a=3
D. a=1
Trong bốn hàm số y = x + 1 x − 2 ; y = 3 x ; y = log 3 x ; y = x 2 + x + 1 − x . Có mấy hàm số mà đồ thị của nó có đường tiệm cận
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số y = x + 1 a x 2 + 1 có đồ thị (C). Tìm giá trị a để đồ thị hàm số có đường tiệm cận và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của (C) một khoảng bằng 2 - 1 ?
A. a > 0 .
B. a = 2 .
C. a = 3 .
D. a = 1 .
Cho hàm số y = x − 1 x − 3 . Xét các mệnh đề sau:
(1) Hàm số nghịch biến trên D = ℝ \ 3
(2) Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x=1, tiệm cận ngang là y=3.
(3) Hàm số đã cho không có cực trị
(4) Đồ thị hàm số nhận giao điểm I(3;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Chọn các mệnh đề đúng ?
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (4)
Cho hàm số y = a x + 1 b x - 2 . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đứng và y = 1 2 là tiệm cận ngang.
A. a = -1; b = -2
B. a = 1; b = 2
C. a = -1; b = 2
D. a = 4; b = 4
Biết đồ thị hàm số y = a x + 5 b x − 2 có tiệm cận ngang là y = 2 và tiệm cận đứng x = 1. Khi đó tổng a + b bằng bao nhiêu?
A. a + b = 3
B. a + b = 6
C. a + b = 9
D. a + b = 12
Tìm số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(1) Đồ thị hàm số y= x α với α > 0 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và nhận trục là tiệm cận đứng.
(2) Đồ thị hàm số y= x α với α > 0 không có tiệm cận.
(3) Đồ thị hàm số y = log a x với 1 < a ≠ 1 nhận trục Oy làm tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
(4) Đồ thị hàm số y=ax với 1 < a ≠ 1 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
A. 2.
B. 1
C. 4
D. 3.
Cho hàm số y = a x - 1 b x + 2 . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng và đường thẳng y = - 1 làm tiệm cận ngang.
A. a = 2 , b = - 3
B. a = 2 , b = - 2
C. a - 1 , b = 1
D. a = 1 , b = - 1
Đồ thị hàm số y = 2 x + 1 − x + 2 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. x = 2 ; y = 2
B. x = 2 ; y = − 2
C. x = − 2 ; y = − 2
D. x = − 2 ; y = 2