Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị đi qua 3 điểm A(0;-2), B(1;2) ,C(-1;-4) ?
A. y = x 2 - 4 x + 3 .
B. y = - 2 x 2 + 6 x - 2 .
C. y = - 3 x 2 + x - 2 .
D. y = x 2 + 3 x - 2 .
Đồ thị hai hàm số y = x − 3 x − 1 và y = 1 − x cắt nhau tại hai điểm A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. A B = 8 2 .
B. A B = 3 2 .
C. A B = 4 2 .
D. A B = 6 2 .
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là đường thẳng đi qua điểm A(3;0) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y=-1/3 x^3 +3x ?
A. y = 2 5 x + 7 5
B. y = - 3 4 x + 9 4
C. y = 6 x - 18
D. y = - 6 x + 18
Cho đồ thị (C) của hàm số y = x - 3 x + 1 . Điểm M nào dưới đây thuộc đồ thị (C) và cách đều hai trục tọa độ
A. M(-2;5)
B. M(1;-1)
C. M(3;-3)
D. M 2 ; - 1 3
Cho hàm số y = x 2 - 3 x + c x + d Nếu đồ thị đó có tiệm cận đứng x=-1 và đi qua điểm A(0;3) Khi đó c+d bằng
A. -2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số y = x − 3 x + 1 (C) và điểm M a ; b thuộc đồ thị (C). Đặt T = 3 ( a + b ) + 2 a b , khi đó để tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. − 3 < T < − 1.
B. − 1 < T < 1.
C. 1 < T < 3.
Hàm số y = x + 3 x + 1 có đồ thị như hình vẽ bên.
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x + 3 x + 1
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Hàm số y = x + 3 x + 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x + 3 x + 1
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3
D. Hình 4
Cho hàm số y = 2 x + 1 2 x - m có đồ thị (C) và hai điểm A ( -2;3 ); C ( 4;1 ) . Tìm m để đường thẳng d : 3 x - y - 1 = 0 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt B, D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi
A. 8 3
B. 3 8
C. 4 3
D. 3 4