Tiết diện pittong của ống tiêm:
\(S=\pi\cdot R^2=\pi\cdot1,2^2=\dfrac{36}{25}\pi\left(cm^2\right)=1,44\cdot10^{-4}\pi\left(m^2\right)\)
Độ tăng áp suất của chất lỏng trong ống tiêm:
\(\rho=\dfrac{F}{S}=\dfrac{40}{1,44\cdot10^{-4}\pi}=88419,41283Pa\)
Tiết diện pittong của ống tiêm:
\(S=\pi\cdot R^2=\pi\cdot1,2^2=\dfrac{36}{25}\pi\left(cm^2\right)=1,44\cdot10^{-4}\pi\left(m^2\right)\)
Độ tăng áp suất của chất lỏng trong ống tiêm:
\(\rho=\dfrac{F}{S}=\dfrac{40}{1,44\cdot10^{-4}\pi}=88419,41283Pa\)
Một ống dây dài 40 cm, bán kính 2 cm, có 2000 vòng dây. Năng lượng của từ trường bên trong ống dây khi có dòng điện cường độ 5 A qua là
A. 0,4 J
B. 0,15 J
C. 0,25 J
D. 0,2 J
Một ống dây dài 00 cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 1,48 V
B. 0,49 V
C. 0,75 V
D. 0,05 V
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e t c = 21V
B. L = 1,68H, e t c = 8,4V
C. L = 0,168H, e t c = 0,84V
D. L = 0,42H, e t c = 2,1V
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e tc = 21V
B. L = 1,68H, e tc = 8,4V
C. L = 0,168H, e tc = 0,84V
D. L = 0,42H, e tc = 2,1V
Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính 10 cm, được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hướng song song với trục của ống dây và độ lớn của cảm ứng từ tăng đều theo thời gian với quy luật ∆ B/ ∆ t = 0,010 T/s . Cho biết dây dẫn có tiết diện 0,40 m m 2 và có điện trở suất 1,75. 10 - 8 Ω.m. Xác định : Công suất toả nhiệt trong ống dây dẫn khi nối đoản mạch hai đầu của ống dây dẫn này.
Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng có đường kính 10 cm, được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B hướng song song với trục của ống dây và độ lớn của cảm ứng từ tăng đều theo thời gian với quy luật ∆ B ∆ t = 0 , 01 ( T s ) . Cho biết dây dẫn có tiết diện 0 , 04 m m 2 và có điện trở suất 1 , 75 . 10 - 8 Ω . m . Xác định công suất toả nhiệt trong ống dây dẫn khi nối đoản mạch hai đầu của ống dây dẫn này.
A. 4 , 5 . 10 - 3 W
B. 4 . 10 - 4 W
C. 4 , 5 . 10 - 4 W
D. 4 . 10 - 3 W
Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,15V
B. 1,50V
C. 0,30V
D. 3,00V
Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.10-4T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1,76.10-8Ωm, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,8m; 1A
B. 0,6m; 1A
C. 0,8m; 1,5A
D. 0,7m; 2A
Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,15 V
B. 1,48 V
C. 0,30 V
D. 3,00 V
Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3Vthì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15 , 7.10 − 4 T . Tính chiều dài của Ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1 , 76.10 − 8 Ω m , các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,8m; 1A
B. 0,6m; 1A
C. 0,8m; 1,5A
D. 0,7m; 2A