Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là
A. ω A 2 .
B. ω 2 A.
C. ( ωA ) 2 .
D. ωA
Tốc độ cực đại của dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω là
A. ω A 2 .
B. ω 2 A.
C. ωA 2 .
D. ωA.
Một vật đang thực hiện dao động điều hòa với biên độ A (cm), tần số góc ω (rad/s) thì gia tốc cực đại của vật là
A. ω A 2 (cm/ s 2 )
B. ωA (cm/ s 2 )
C. ω 2 A (cm/ s 2 )
D. m ω 2 (cm/ s 2 )
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Tại thời điểm vật chuyển động qua vị trí có li độ x, khi đó vật có gia tốc là a . Mối quan hệ giữa x, a, ω và A là
A. x = - ω 2 A
B. A 2 = x 2 + a 2 ω 4
C. A 2 = x 2 + a ω 2
D. a = - ω 2 x
Giá trị li độ cực tiểu của vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω là
A. A
B. –A
C. –ωA
D. 0
Vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Gọi vmax là tốc độ cực đại. a, v là gia tốc và vận tốc của vật ở thời điểm t. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. a = 1 ω v m a x 2 - v 2
B. a = ω v m a x 2 - v 2
C. a = 1 ω v m a x 2 + v 2
D. a = ω v m a x 2 + v 2
Lúc t = 0 một vật nhỏ dao động điều hòa có gia tốc a = - ω 2 A 2 (với a, A, ω lần lượt là gia tốc, biên độ và tần số góc của vật) và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật được biểu diễn
A. x = A cos ω t + π 3
B. x = 2 A cos ω t - π 3
C. x = 3 A cos ω t - 2 π 3
D. x = 3 A cos ω t + 2 π 3
Một vật dao động điều hòa tần số góc ω và biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức
A. v = ω A 3
B. v = 3 ω A 3
C. v = ± 3 2 ω A
D. v = 3 ω A 2
Vật A có tần số góc riêng ω 0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F 0 cos( ω t) ( F 0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi
A. ω = 0,5 ω 0 .
B. ω = 0,25 ω 0 .
C. ω = ω 0 .
D. ω = 2 ω 0 .