Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh, mỗi quốc gia trồng vài loại cây công nghiệp hoặc cây ăn quả để xuất khẩu. Chọn: B.
Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh, mỗi quốc gia trồng vài loại cây công nghiệp hoặc cây ăn quả để xuất khẩu. Chọn: B.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành trồng trọt ở các nước Trung và Nam Mĩ?
A.Mang tính chất độc canh.
B.Phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
C.Sản phẩm nông sản chủ yếu để xuất khẩu.
D.Tất cả các nước đều xuất khẩu lương thực
Câu 37: Biểu hiện phụ thuộc vào nước ngoài của nền kinh tế các nước Trung và Nam Mĩ là
A. nợ nước ngoài quá lớn
B. nền nông nghiệp mang tính chất độc canh
C. đã thành lập khối kinh tế chung
D. một số nước cố gắng phát triển sản xuất lương thực đảm bảo đủ ăn.
1.Nhiều nước Trung và Nam Mĩ chỉ trồng một vài loại cây công nghiệp và cây ăn quả vì
A. thiếu lực lượng lao động. B. sự lạc hậu về khoa học, kĩ thuật.
C. lệ thuộc vào tư bản nước ngoài. D. điều kiện tự nhiên không cho phép trồng nhiều.
2.Môi trường nào sau đây không có ở Trung và Nam Mĩ?
A. Đới lạnh. B. Đới nóng. C. Đới ôn hòa. D. Núi cao.
3.Động vật được nuôi nhiều ở vùng núi và cao nguyên phía tây của Hoa Kì là
A. lợn. B. bò. C. cừu. D. dê.
Câu 15: Nền kinh tế của các nước ở khu vực Trung Phi chủ yếu dựa vào
A. Trồng trọt, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
B. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản.
C. Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
D. Chăn nuôi, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
Câu 16: Nét độc đáo của địa hình Nam Phi là:
A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1 000m.
B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới.
C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp.
D. Giới động vật rất nghèo nàn
Câu 17: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:
A. Săn bắn và trồng trọt.
B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn nuôi và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
Câu 18: Thu nhập bình quân đầu người ở khu vực nào cao nhất:
A. Nam Phi
B. Bắc Phi
C. Trung Phi
D. Trung Phi và Nam phi
Câu 19: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ
A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
Câu 20: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?
A. Sang xâm chiếm thuộc địa
B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán
D. Đi thăm quan du lịch
Câu 21 : Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu?
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 22: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 23: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là:
A. Rất đều.
B. Đều.
C. Không đều.
D. Bình thường.
Câu 24: Từ khi dịch bệnh COVITD-19 bùng phát ở châu Phi, vấn đề diễn ra trầm trọng hơn ở đây là?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng cao
B. Khủng hoảng lương thực
C. Tệ nạn xã hội ngày càng khó kiểm soát
D. Nội chiến giữa các bộ tộc
Câu 25: Đâu không phải nguyên nhân nào làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 26: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 27: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 28: Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mĩ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Thương mại.
Câu 29: Kênh đào Xuy-ê là điểm nút giao thông hàng hải quốc tế nối liền
A. Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương
B. Địa Trung Hải với biển Đỏ
C. Địa Trung Hải với biển Đen
D. Tại Tây Dương với biển Đỏ
Câu 30: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đại điền trang ở Trung và Nam Mĩ?
A. Thuộc sở hữu của các đại điền chủ.
B. Phần lớn trồng các cây lương thực.
C. Năng suất thấp do sản xuất theo lối quảng canh.
D. Quy mô của đại điền trang lên tới hàng nghìn ha.
Câu 40. Cuộc cải cách ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ, kết quả thu được rất hạn chế là do
A. các đại điền chủ và công ty tư bản nước ngoài chống đối.
B. nông dân không ủng hộ cuộc cải cách này.
C. cuộc cải cách không diễn ra đồng bộ giữa các nước.
D. lực lượng nông dân chưa đủ mạnh để đứng lên khởi nghĩa.
Bằng kiến thức đã học, hãy đề xuất những biện pháp để giảm bớt sự bất hợp lý trong sở hữu ruộng đất ở một số quốc gia thuộc khu vực Trung và Nam Mĩ.
A.
Cải cách ruộng đất triệt để, thúc đẩy hợp tác giữa các nước, từng bước hiện đại hóa sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ.
B.
Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
C.
Đa dạng hóa các hình thức sản xuất mùa vụ.
D.
Nâng cao trình độ của người nông dân.
Câu 1: Nước nào ở Trung và nam Mĩ có sản lượng khai thác cá caovào bậc nhất thế giới
a)Chi-lê
b)Pê-ru
c)Bra-xin
d)Vê-nê-xuê-la
Câu 2: Nền nông nghiệp các quốc gia Trung và Nam Mĩ có đặc điểm cơ bản là
a)Mang tính chất quảng canh
b)Mang tính thâm canh cao
c)Mang tính độc canh
d)Mang tính đa canh
Câu 38: Điểm khác biệt cơ bản của quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ so với Bắc Mĩ là
A. tỉ lệ dân đô thị cao B. tốc độ nhanh
C. có nhiều đô thị mới và siêu đô thị D. mang tính chất tự phát
Câu 39: Toàn bộ đồng bằng nào ở Nam Mĩ là một thảo nguyên rộng lớn mênh mông ?
A. La-pla-ta B. Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô D. A-ma-dôn
Nêu sự phân bố ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi của khu vực Trung và Nam Mĩ?