Độ bền của liên kết đơn < đôi < ba Chọn B.
Độ bền của liên kết đơn < đôi < ba Chọn B.
Độ bền của liên kết ba, liên kết đôi, liên kết đơn tăng theo thứ tự:
A. ba, đơn, đôi.
B. đơn, đôi, ba.
C. đôi, đơn, ba.
D. ba, đôi, đơn.
Thế nào là liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba ?
Cho các khẳng định đúng sau đây:
a) Liên kết đơn là liên kết tạo bởi một cặp e dùng chung.
b) Liên kết đôi là liên kết tạo bởi hai cặp e dùng chung.
c) Liên kết ba là liên kết tạo bởi ba cặp e dùng chung.
Những liên kết nào chứa liên kết σ là:
A. a.
B. b, a.
C. c, b.
D. a, b, c.
Cho các khẳng định đúng sau đây:
a) Liên kết đơn là liên kết tạo bởi một cặp e dùng chung.
b) Liên kết đôi là liên kết tạo bởi hai cặp e dùng chung.
c) Liên kết ba là liên kết tạo bởi ba cặp e dùng chung.
Liên kết nào chứa liên kết π ?
A. a, b.
B. a, c.
C. c, b.
D. a, b, c
Lycopen có công thức phân tử C 40 H 56 , là chất màu đỏ trong quả cà chua, có cấu tạo mạch hở, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Số kết đôi đó có trong phân tử licopen là
A. 13
B. 12
C. 14
D. 11.
Công thức chung của anđehit không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở là
A. C n H 2 n O
B. C n H 2 n - 2 O
C. C n H 2 n + 2 O
D. C n H 2 n - 4 O
viết ctct của các chất có ctpt: a/ CH4, C2H6, C3H8, C2H6O, C3H8O, C4H10 (hợp chất chỉ có liên kết đơn, mạch hở b/ C2H4, C3H6 (hợp chất chỉ có 1 liên kết đôi, mạch hở)
Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4