Đáp án D
Liên kết đơn thuộc loại liên kết σ.
Liên kết đôi gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
Liên kết ba gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
→ Những loại liên kết chứa liên kết σ là a, b, c
Đáp án D
Liên kết đơn thuộc loại liên kết σ.
Liên kết đôi gồm 1 liên kết σ và 1 liên kết π.
Liên kết ba gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π.
→ Những loại liên kết chứa liên kết σ là a, b, c
Cho các khẳng định đúng sau đây:
a) Liên kết đơn là liên kết tạo bởi một cặp e dùng chung.
b) Liên kết đôi là liên kết tạo bởi hai cặp e dùng chung.
c) Liên kết ba là liên kết tạo bởi ba cặp e dùng chung.
Liên kết nào chứa liên kết π ?
A. a, b.
B. a, c.
C. c, b.
D. a, b, c
Cho những câu sau:
1) Ankin là những hidrocacbon có liên kết ba trong phân tử.
2) Ankin là những hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.
3) Các ankin ít tan trong nước.
4) Ankin không có đồng phân hình học.
5) Liên kết ba gồm một liên kết π và 2 liên kết σ
6) Liên kết ba gồm 2 liên kết π và một liên kết σ
Những câu đúng là:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 2, 3, 4 và 6
D. 1,3, 4, 5
Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ ?
A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt
C. Có nhiệt độ sôi thấp
D. ít tan trong benzen
Liên kết ba giữa 2 nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?
A. Hai liên kết σ và một liên kết π.
B. Hai liên kết π và một liên kết σ.
C. Một liên kết σ, một liên kết π và một liên kết cho nhận.
D. Một liên kết σ, một liên kết π và một liên kết ion.
Thế nào là liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba ?
Cho các mệnh đề sau:
1. ankađien liên hợp là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
2. chỉ có ankađien mới có công thức chung CnH2n-2.
3. ankađien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau.
4. buta-1,3-đien là 1 ankađien.
5. chất C5H8 có 2 đồng phân là ankađien liên hợp.
Số mệnh đề đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các mệnh đề sau:
1. Ankađien liên hợp là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
2. Chỉ có ankađien mới có công thức chung CnH2n-2
3. Ankađien có thể có 2 liên kết đôi kề nhau
4. Buta-1,3-đien là 1 ankađien
5. Chất C5H8 có 2 đồng phân là ankađien liên hợp
Số mệnh đề đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
x là este no, đơn chức, y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi c=c; z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit y (x, y, z, đều mạch hở, số mol y bằng số mol z). Đốt cháy a gam hỗn hợp e chứa x, y, z cần dùng 0,335 mol o2 thu được tổng khối lượng co2 và h2o là 19,74 gam. Mặt khác, a gam e làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol br2. Khối lượng của x trong e là:
A. 8,6.
B. 6,6.
C. 6,8.
D. 7,6
Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.