Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Kim Ngân

Định nghĩa các từ sau bằng tiếng Anh :

- Đầu bếp , hướng dẫn viên , kế toán .

- Quyển sổ tay , tivi , xe đạp .

Các bạn có thể định nghĩa các từ khác , nhưng không phải từ giáo viên và từ bút bi .

Các bạn giúp mình nha , mình cần ngay bây giờ .

 

 

 

✿ℑøɣçɛ︵❣
28 tháng 12 2018 lúc 19:30

đầu bếp:chef

hướng dẫn viên: tour guide

kế toán:accountant

quyển sổ tay:notebook

ti vi:television

xe đap : bike

nhớ k hô giúp mik nhé, thanks moi người

✿ℑøɣçɛ︵❣
28 tháng 12 2018 lúc 19:31

k nhé '''-'''

Kim Ngân
28 tháng 12 2018 lúc 19:32

hùng trần văn bạn hiểu sai đề rồi . Định nghĩa không phải là tìm từ đâu .

Nguyễn Thị Thảo Vi
28 tháng 12 2018 lúc 19:34

1/ Đầu bếp: Chef

Hướng dẫn viên: Tour guide

Kế toán: Accountant

2/ Quyển sổ tay: Notebook

Tivi: Television( hoặc TV cũng được)

Xe đạp: Bicycle( hoặc Bike cũng được)

Kim Ngân
28 tháng 12 2018 lúc 19:38

Các bạn đọc kĩ đề nhé , định nghĩa là giải nghĩa từ .

✿ℑøɣçɛ︵❣
28 tháng 12 2018 lúc 19:38

là sao

✿ℑøɣçɛ︵❣
28 tháng 12 2018 lúc 19:39

giải thích rõ hơn đi

Đỗ Hoàng Linh
28 tháng 12 2018 lúc 19:45

Đầu bếp : chef 

Hướng dẫn viên : tour guide

Kế toán :accountant

Quyển sổ tay : notebook

Tivi : tilevíion

Xe đạp :bike

Kim Ngân
28 tháng 12 2018 lúc 19:45

VD : Bút bi là thứ học sinh trung học thường dùng để viết bài .

Giáo viên là người dạy học sinh ở trường học .

phan thùy linh
28 tháng 12 2018 lúc 19:49

đầu bếp:chef

hướng dẫn viên:tour guide

kế toán:accountant

quyển sổ tay:notebook

tivi:television(TV)

xe đạp:bike(bicycle)

lên google dịch có hết mà


Các câu hỏi tương tự
Trang cherry
Xem chi tiết
Nguyễn Thục Hiền
Xem chi tiết
Kim Ngân
Xem chi tiết
BUI THI HOANG DIEP
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Giang
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Phương
Xem chi tiết
Nguyễn Đình Việt Dũng
Xem chi tiết
Thảo Trần Hồng
Xem chi tiết