Góc tới là góc hợp bởi tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới.
Góc tới là góc hợp bởi tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới.
Trong định luật phản xạ ánh sáng |
| A. tia phản xạ bằng tia tới. | B. góc phản xạ bằng góc tới. |
| C. góc phản xạ lớn hơn góc tới. | D. góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. |
rong định luật phản xạ ánh sáng |
| A. góc phản xạ nhỏ hơn góc tới. | B. góc phản xạ lớn hơn góc tới. |
| C. tia phản xạ bằng tia tới. | D. góc phản xạ bằng góc tới. |
Theo định luật phản xạ ánh sáng, nếu góc tới bằng 45o thì góc phản xạ bằng bao nhiêu?
A. 90o B. 60o C. 50o D. 45o
Theo định luật phản xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
Góc phản xạ bằng góc tới.
Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới.
Tia phản xạ, tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới cùng nằm trong một mặt phẳng.
Góc tới bằng góc phản xạ
Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung định luật phản xạ ánh sáng?
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới.
C. Tia phản xạ bằng tia tới.
D. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
Câu 2: Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến gọi là:
A. góc tới.
B. góc phản xạ.
C. tia tới.
D. tia phản xạ.
Câu 3: Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến gọi là:
A. góc tới.
B. góc phản xạ.
C. tia tới.
D. tia phản xạ.
Câu 4: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với pháp tuyến một góc 300.
Góc phản xạ bằng?
A. 00 B. 300 C . 600 D. 900
Câu 5 : Vật nào sau đây có thể xem là gương phẳng?
A. Trang giấy trắng.
B. Một tấm kim loại phẳng được đánh bóng.
C. Giấy bóng mờ.
D. Kính đeo mắt.
Câu 6: Vật nào sau đây không thể xem là gương phẳng?
A. Gương soi mặt.
B. Tờ giấy phủ bạc được đánh nhẵn bóng.
C. Miếng kim loại phẳng làm bằng thép không rỉ (thường gọi là inox).
D. Tấm kim loại phẳng được quét sơn trắng.
Câu 7: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là
A. Ảnh ảo, hứng được trên màn.
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, lớn bằng vật.
D. Ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 8: Nếu điểm S cách gương phẳng 70cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương đó cách điểm S một khoảng:
A. 140 cm B. 150 cm C. 160 cm D. 70 cm
Câu 9: Một người cao 1,5m đứng trước một gương phẳng, độ cao ảnh tạo bởi gương phẳng của người đó:
A. nhỏ hơn 1,5m.
B. lớn hơn 1,5m.
C. bằng 1,5m.
D. một giá trị khác.
Câu 1: Nội dung nào sau đây không đúng với định luật phản xạ ánh sáng?
Góc phản xạ bằng góc tới.
Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến tại điểm tới.
Tia phản xạ bằng tia tới.
Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
Câu 2: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?
A. Khi mắt ta hướng vào vật
B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta.
D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
Câu 3: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào?
A. Theo đường thẳng.
B. Theo đường cong.
C. Theo đường gấp khúc.
D. Theo nhiều đường khác nhau.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A. Là ảnh ảo và lớn hơn vật.
B. Là ảnh ảo và lớn bằng vật.
C. Là ảnh ảo và nhỏ hơn vật.
D. Là ảnh thật và lớn bằng vật.
Câu 5: Vì sao khi có nhật thực, đứng trên mặt đất vào ban ngày, trời quang mây, ta lại không nhìn thấy Mặt Trời?
Vì Mặt Trời lúc đó không phát ánh sáng nữa.
Vì lúc đó Mặt Trời không chiếu sáng Trái Đất nữa.
Vì lúc đó Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất, ta nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng.
Vì đột nhiên lúc đó mắt ta bị mù, không nhìn thấy gì nữa.
Câu 6. Một tia sáng SI đập vào gương phẳng cho một tia phản xạ hợp với tia tới một góc 400. Khi đó góc tới của tia tới SI là
A. 300 | B. 600 |
C. 900 | D. 200 |
Câu 7. Một tia sáng SI đập vào gương phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt phẳng gương một góc 550. Khi đó góc tới của tia tới SI là
A. 350 | B. 450 |
C. 650 | D. 550 |
Câu 8.Âm truyền qua không khí thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Độ cao của âm. | B. Biên độ dao động. |
C. Độ to của âm. | D. Vận tốc truyền âm. |
Câu 9. Nếu điểm S cách gương phẳng 50cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng
A. 60 cm. | B. 50 cm. |
C. 80 cm. | D. 100 cm. |
Câu 10. Một tàu phát ra sóng siêu âm để đo độ sâu của đáy biển .Nếu âm truyền đến đáy và phản xạ lên thuyền một quãng 4,5km thì thời gian âm truyền từ tàu xuống đáy là bao nhiêu?Biết vật tốc truyền âm trong nước là:1500m/s.
A. 0,83 giây. | B. 1,5 giây. |
C. 1.3 giây. | D. 0,5 giây. |
Câu 11 . Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 80°. Góc phản xạ có giá trị nào sau đây?
A. 20° | B. 40° |
C. 60° | D. 80° |
Câu 12. Hai nhà du hành vũ trụ ở ngoài khoảng không , có thể trò chuyện với nhau bằng cách chạm hai cái mũ của họ với nhau vì:
A. Âm truyền qua môi trường chất rắn. | B. Âm truyền qua môi trường chất khí . |
C. Âm truyền qua môi trường chân không . | D. Cả ba ý trên. |
Câu 13. Điểm sáng S đặt trước gương phẳng, cách gương phẳng một đoạn 4 cm và cho ảnh S’. Khoảng cách từ S’đến gương là.
A. 4 cm. | B. 2 cm. |
C. 8 cm. | D. 10 cm. |
Câu 14. Vật liệu nào sau đây thường không được dùng làm vật ngăn cách âm giữa các phòng.
A. Tường bê tông. | B. Cửa kính hai lớp. |
C. Rèm treo tường. | D. Cửa gỗ. |
Câu 15. Một vật AB đặt trước gương phẳng và cách gương một khoảng 55cm. Di chuyển vật AB ra xa gương một đoạn 10cm. Ảnh A'B' của AB sẽ cách AB một khoảng
A. 45cm. | B. 70cm. |
C. 65cm. | D. 75cm. |
Câu 16. Đơn vị tính độ to của âm là:
A. Héc(Hz). | B. Đề-xi-ben(dB). |
C. Niutơn(N). | D.Mét(m). |
Câu 17.Tiếng đàn ngân dài rồi tắt hẳn .Đại lượng nào sau đây thay đổi là chủ yếu:
A. tần số dao động. | B. biên độ dao động . |
C. biên độ và tần số thay đổi. | D. biên độ và tần số không thay đổi . |
Câu 18. Chọn câu đúng nhất.
A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng,trong chất lỏng lớn hơn chất khí. |
B. Vận tốc truyền âm trong chất rắn nhỏ hơn trong chất lỏng,trong chất lỏng lớn hơn chất khí. |
C. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng,trong chất lỏng nhỏ hơn chất khí. |
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn bằng trong chất lỏng,trong chất lỏng lớn hơn chất khí. |
Câu 19. Khi có nguyệt thực thì?
A. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.
D. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa.
Câu 20: Vật liệu nào sau đây thường không được dùng làm vật ngăn cách âm giữa các phòng.
A. tường bê tông .
B. cửa kính hai lớp.
C. rèm treo tường.
D. cửa gỗ.
Câu 21: Tiếng ồn gây ô nhiễm là tiếng ồn:
A. to,kéo dài gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
B. rất to,rất kéo dài,rất ảnh hưởng đến sức khỏe.
C. rất to,thời gian ngắn.
D. nhỏ ,thời gian dài.
Chiếu một tia tới SI lên một gương phẳng sao cho góc hợp bởi tia tới SI với mặt gương phẳng bằng 30o.
a) Hãy áp dụng định luật phản xạ ánh sáng, vẽ tia phản xạ IR.
b) Tính độ lớn của góc tới, góc phản xạ, góc hợp bởi phương của tia tới và phương của tia phản xạ, góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương.
Chiếu một tia tới SI lên một gương phẳng sao cho góc hợp bởi tia tới SI với mặt gương phẳng bằng 40° a) Hãy áp dụng định luật phản xạ ánh sáng, vẽ tia phản xạ IR. b) Tính độ lớn của góc tới, góc phản xạ, góc hợp bởi phương của tia tới và phương của tia phản xạ, góc hợp bởi tia phản xạ và mặt gương.
Câu 5.Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng
A. góc phản xạ bằng góc tới. B. góc tới khác góc phản xạ.
C. góc phản xạ lớn hơn góc tới. D. góc tới lớn hơn góc phản xạ.