Điền từ vào chỗ trống:
1.______do you do ? I'm a student.
2.______ís she going ? She is going to the library.
3.______are you talking to ? I'm talking with my friends.
4.______do they have Biology ? They have it on Tuesday and Friday.
5.______do you go to school ? I go to school by bike.
6.______subjects do you have today ? We are five subjects.
7.______does she have lunch ? She has lunch at 12 o'clock
điền vào chỗ chấm
In the afternoon,we are going to play football..........
The blue box is ( big ) ... than the pink box.
Minh is ( young ) ... than his grandfather.
( Điền vào chỗ trống )
Điền từ có 3 chữ vào chỗ trống: The...held in the park near our school
When I left, it followed …………….. all the way home.
từ cần điền vào chỗ trống là.
Đọc và dịch ra Tiếng Việt :
Giang : Hello, Nam. What's the matter ?
Nam : I'm sick.
Giang : That's too bad. Get better soon !
Nam : Thanks.
1.complete the words (điền từ vào chỗ chấm)
S b ect
điền từ còng thiếu vào chỗ trống
C_ _cle the answer , please
điền vào chỗ chấm ạ
Nga : Let's go to the supermaket . I want a new dress.
Hoa : .........................