\(4x^2-15=\left(2x\right)^2-\left(\sqrt{15}\right)^2=\left(2x-\sqrt{15}\right).\left(2x+\sqrt{15}\right)\)
\(4x^2-15=\left(2x\right)^2-\left(\sqrt{15}\right)^2=\left(2x-\sqrt{15}\right).\left(2x+\sqrt{15}\right)\)
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 2 x . . . . x 2 - 4 x + 4 = 2 x x - 2
Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau cho thích hợp:
4 x 2 – 4 x + 1 = … … … – 1 2
Cho ba đa thức: x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
Theo qui tắc đổi dấu ta có - A B = A - B
- 4 x + 1 5 - x = . . .
Do đó ta cũng có
Chẳng hạn, phân thức đối của
Áp dụng điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những chỗ trống dưới đây:
Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống của mỗi dãy sau:
1; 6; 8; 10; 12; 14; 15;...
Điền vào chỗ trống cho thích hợp;
a) x^2 + 4x + 4 = ...
b) (x-3)(x^2 + 3x+ 9 )= ...
c) x^2 -1=...
d) 36x^2 + 36x +9 =...
Đa thức 5x2 – 20x = 5x.(x – …). Chỗ trống cần điền đơn thức thích hợp là
A. 4
B. 5
C. 10
D. 15
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 2 x - 1 4 = 2 x - 1 . . . . 8 x + 4
Điền vào chỗ trống cho thích hợp :
( x+2 ) x ( x^2 -2x +4 )
Cho (3x – 4y).(…) = 27 x 3 – 64 y 3 . Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
A. 6 x 2 + 12 x y + 8 y 2
B. 9 x 2 + 12 x y + 16 y 2
C. 9 x 2 – 12 x y + 16 y 2
D. 3 x 2 + 12 x y + 4 y 2