Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 2 x . . . . x 2 - 4 x + 4 = 2 x x - 2
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: - x 2 + 2 x y - y 2 x + y = . . . . . . . y 2 - x 2
Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức x 3 − 8 ... = x 2 + 2 x + 4 3 x là:
A. 3x(x – 2)
B. x – 2
C. 3 x 2 ( x – 2 )
D. 3 x ( x – 2 ) 2
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x 2 + 8 2 x - 1 = 3 x 2 + 24 x . . . . . .
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: . . . . . x - y = 3 x 2 - 3 x y 3 y - x 2
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x - x 2 5 x 2 - 5 = x . . . . . .
Điền vào chỗ trống đa thức sao cho: . . . x 2 - 16 = x x - 4
A. x 2 - 4 x
B. x 2 + 4 x .
C. x 2 + 4 .
D. x 2 - 4 .
Điền vào chỗ trống đa thức sao cho . . . x 2 - 16 = x x - 4
A. x 2 - 4 x .
B. x 2 + 4 x .
C. x 2 + 4 .
D. x 2 - 4