a) Bồi ở, lở đi.
b) Trăng mờ, tốt lúa nỏ ; trăng rõ, tốt lúa sâu.
Bồi ở , lở đi
=> đi
Trăng mờ, tốt lúa nỏ ; trăng mờ, tốt lúa sâu
=> rõ
a) Bồi ở, lở đi.
b) Trăng mờ, tốt lúa nỏ ; trăng rõ, tốt lúa sâu.
Bồi ở , lở đi
=> đi
Trăng mờ, tốt lúa nỏ ; trăng mờ, tốt lúa sâu
=> rõ
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu tục ngữ, thành ngữ hoàn chỉnh:
a. Đoàn kết là ………….., chia rẽ là ……………
b. …………….. nhà ………….. chợ
c. ……………. thác …………….. ghềnh.
d. Việc nhà thì ……………, việc chú bác thì ……………..
e. Việc ………….. nghĩa …………..
Cần gấp quá ! Trời ơi ! Mik cần cực kì gấp ! Trời ơiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Câu 2. a) Em hãy điền một từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống (…) dưới đây.
- Có mới nới ………...
- Xấu gỗ,…….... nước sơn
- Mạnh dùng sức,……………… dùng mưu
- Ngày nắng ………... mưa
b) Thêm trạng ngữ để hoàn chỉnh các câu sau:
- …………………………………………………..….. bà con nông dân đang gặt lúa.
- …………………………………………………….. chúng ta phải chăm chỉ học tập.
- ……………………………………………………..….. ánh nắng tràn trên mặt biển.
giúp mình đi
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
Thêm 1 vế câu để hoàn chỉnh câu ghép:
a) Trăng lên, ……………………………………………………………………………
b) ………………………………………………. còn các bạn nữ chơi nhảy dây.
c) Lúa đã chín vàng, ……………………………………………………………………
d) ………………………………………………., ánh nắng càng thêm gay gắt.
Bài 7. Điền từ chỉ quan hệ vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu ghép:
a)……………….. trời mưa to ………………… tôi vẫn đến trường đúng giờ.
b)……………….. em học giỏi …………………bố mẹ em sẽ vui lòng.
c) …………………chân đau ………………… Hiền phải nghỉ học.
Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân ..........."
Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao ................... giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ...................ửng sốt.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, .................... không nản.
5. tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh những câu tục ngữ sau:
a ...... danh hơn ....áo
b mua ..... ba vạn , bán ....ba đồng
giúp mình nhanh nhé
Bài 4: Điền từ
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ............................. .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .............
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất .................., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .................
1.Điền vào chỗ trống cặp từ trái nghĩa có trong mỗi thành ngữ,tục ngữ sau:
Lên thác xuống ghềnh:....................
Một mất một còn:.........................
Vào sinh ra tử:........................
2.Điền vào chỗ trống các tiếng có âm chính được viết bằng hai chữ cái trong những câu thơ sau:
Con ong làm mật yêu hoa
Con cá bơi yêu nước,con chim ca yêu trời
....................................................................................
3.Viết vào chỗ trống một chi tiết trong bài mà em thích nhất.
Trả lời nhanh nha hạn nộp của tui đến tối đó.