Lời ăn.tiếng nói
Ngày lành tháng tốt
Tứ cố vô.thân
Lên thác xuống ghềnh
cứ thế mà chép
lời ăn tiếng nói
ngày lành tháng tốt
tứ cố vô thân
lên thác xuống ghềnh
Lời ăn.tiếng nói
Ngày lành tháng tốt
Tứ cố vô.thân
Lên thác xuống ghềnh
cứ thế mà chép
lời ăn tiếng nói
ngày lành tháng tốt
tứ cố vô thân
lên thác xuống ghềnh
Cho biết nghĩa của các thành ngữ sau đây:
- Sơn hào hải vị, nem công chả phượng.
- An cư lạc nghiệp.
- Lên thác xuống ghềnh.
- Một nắng hai sương.
- Lời ăn tiếng nói.
- Tứ cố vô thân.
- Ngày lành tháng tốt.
Mọi người giúp mình với ah!
Điền thêm yếu tố để thành ngữ được trọn vẹn:
– Lời … tiếng nói
– Một nắng hai …
– Ngày lành tháng …
– No cơm ấm …
– Bách … bách thắng.
– Sinh … lập nghiệp
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
Điền các từ ngữ Hán Việt : thành tích, thành tựu, thành quả, hiệu quả, kết quả, nguyện vọng, hi vọng vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp :
Tìm và giải thích nghĩa của thành ngữ có trong các trường hợp sau:
a. Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
b. Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non.
điền từ thích hợp vào chỗ trống để đuovự câu tục ngữ:
Giỏ ... rách còn ...
Tìm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu sau?
Cụm chủ - vị là cơ sở xây dựng một câu đơn có cấu tạo … thành phần chủ ngữ và vị ngữ.
A. một
B. hai
C. ba
D. nhiều
ĐIỀN CÁC TỪ TRÁI NGHĨA THÍCH HỢP VÀO CÁC THÀNH NGỮ SAU
VÔ THƯỞNG VÔ .....
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau đây:
Dấu… được dùng để:
-Đánh dấu ranh giới giữa các vế trong một câu ghép có cấu tạo phức tạp.
-Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong phép liệt kê phức tạp.
(Ngữ văn 7, tập hai)
A. chấm phẩy
B. ba chấm
C. gạch ngang
D. gạch nối