Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm :
Why are you making so .......... noise in your room , Peter ?
Từ cần điền gồm 4 chữ cái tiếng Anh ghép lại
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
It takes Nam t... hours to get his hometown by car
1.I /English/ by /speaking /learn/it /day /every/.
.....................................................................................
2.English/ Mai /learns /by/ books /reading /free /comic/ in/ her /time/.
.....................................................................................
3.We/ learn/ friends /talk /English/ our /because /we/ to /with/ want/ foreign/.
.....................................................................................
4.your /Why/learn /does/ father/ English/?
.....................................................................................
5.Subject/ English/favourite/ is /my/
I / english / by / speaking / learn / it / day / every
english / mai / learns / by / books / reading / free / comic / in / her / time
we / learn / friends / talk / english / our / because / we / to / with / want / foreign
your / why / learn / does / father / english / ?
subject / english / favourite / is / my
how / mai / often / have / do / you / english / , / ?
I / times / have / a / english / four / week
my / TV / sister / cartoon / always / english / on / watches
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm :
1. Why are you making so .... noise in your room ?
2. He reading book ..... Yoga.
Gợi ý : Câu 1 có 4 kí tự : Câu 2 có 5 kí tự .
Mk đang cần gấp, ai nhanh và trả lời đúng thì mk tick và tặng quà cho.
Gook luck.
EX11:Put the words in correct order:
1.English/Mai/learns/by/books/reading/free/comic/in/her/time/.
2.We/learn/friends/talk/English/our/because/we/to/with/want/foreign/.
3.your/why/lear/does/brother/English/?
4My/Tv/sister/cartoon/always/English/on/watches/.
exercise 8: reorder the words to make sntences
1 reading / english / she / free / books /her/ loves/ comic / in / time/.
2 i /stick/ new / on / them / often / read / words / the / wall/ and / aloud/.
3. my / to / speak / borther / his / friends / english / learns / by / with / talking/.
4.english / we / it/ learn / is / communication / because / necessary / for/.
5 your/sister/vocabulary / how / english / big / does / learn/?
6 they / practise / are / english / it / day / because / good / they / at / every/.
7 when/a/,/ t / word /to/new/i/guess/meaning/see/try/its/.
8 english/writing/friends/manh/his/learns/by/to/emails/.
9 english/does/by/books/reading/learn/nam/to/read/?
10 we//talk/because/to/with/learn/we/foreigners/english/want/our/.
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm/: (chứa 4 ký tự)
conve_ _ _ _ce
Điền từ vào chỗ chấm:
1. What the matter with you ?
I have ............a headache.
2. She is waiting .............her friends at the cinema.
3. Kate is reading book ............ pets.
4.I have a pain in my eyes. I have got a ............ eye.
Bạn nào nhanh tay mình tick cho nhé!