Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng mô men có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các mô men có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ => Chọn A
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng mô men có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các mô men có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ => Chọn A
Con lắc lò xo bố trí như hình vẽ, lò xo có độ cứng k = 300 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 750g. Ban đầu giữ vật để lò xo nén 4,5 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 40 3 cm/s hướng về vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Gọi t 1 , t 2 lần lượt là khoảng thời gian trong một chu kì lực tác dụng của lò xo lên điểm Q cùng chiều với chiều trọng lực và ngược chiều với chiều trọng lực. Tính tỉ số t 1 / t 2
A. 2,5
B. 0,4
C. 2
D. 0,5
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T.
Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật?
A. Hình D 3
B. Hình D 2
C. Hình D 4
D. Hình D 1
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T. Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật?
A. Hình D 3
B. Hình D 2
C. Hình D 4
D. Hình D 1
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ có phương trùng với trục của lò xo và có hướng sao cho lò xo có xu hướng bị giãn, cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π /3 (s) thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 11 cm
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên lò xo cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy g = 10 m / s 2 . Gia tốc cực đại của vật nhỏ bằng
A. 30 m / s 2
B. 60 m / s 2
C. 30π m / s 2 .
D. 60π m / s 2
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn x 0 . Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2 x 0
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn x 0 . Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2 x 0
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn x 0 . Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn bằng trọng lực khi vật ở vị trí
A. mà lò xo có độ dãn bằng 2 x 0
B. cân bằng
C. lò xo có chiều dài ngắn nhất
D. lò xo có chiều dài lớn nhất
Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N / m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g . Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, chọn gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm , một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là:
A. 20 π 3 cm / s
B. 9 ( c m / s )
C. 20 π c m / s
D. 40 π c m / s