Đáp án B.
Phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm M:
y = 4 x − 1 + 2 = 4 x − 2.
S = ∫ 0 1 2 x 2 − 4 x + 2 d x = 2 3 .
Đáp án B.
Phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm M:
y = 4 x − 1 + 2 = 4 x − 2.
S = ∫ 0 1 2 x 2 − 4 x + 2 d x = 2 3 .
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P ) : y = x 2 - 1 , tiếp tuyến của (P) tại M(0;1) và trục Oy là:
A. S = 1.
B . S = 1 4 .
C . S = 1 3 .
D . S = 7 3 .
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x 3 - 3 x + 2 và đường thẳng y=x-1.
A. S = 3 4
B. S = 2
C. S = 37 14
D. S = 799 300
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - 1 và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm - 1 ; - 2
A. S = 4 27
B. S = 4 17
C. S = 17 4
D. S = 27 4
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - 1 và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm (-1; -2)
A. S = 4 27
B. S = 4 17
C. S = 17 4
D. S = 27 4
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 4 + x 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 . Biết S = a 5 + b , a , b ∈ ℚ . Tính a + b
A. a + b = - 1
B. a + b = 1 2
C. a + b = 1 3
D. a + b = 13 3
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 2 và đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 . Biết S = a π + b c , trong đó a , b , c ∈ ℕ * , b , c = 1 . Tính tổng a + b + c .
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 2 và đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 2 2 . Biết S = a π + b c , trong đó a , b , c ∈ ℕ * , ( b , c ) = 1 . Tính tổng a + b + c .
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Đặt (S) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 4 - x 2 , trục hoành và đường thẳng x = - 2 , x = m - 2 < m < 2 . Tìm giá trị của tham số m để S = 25 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 + 1 , x = - 1 , x = 2 và trục hoành
A. S=6
B. S=13/6
C. S=13
D. S=16