4,5 triệu km2 là diện tích của khu vực nào sau đây?
A. Tây Nam Á
B. Đông Nam Á
C. Đông Á
D. Trung Á
Bra-xin có diện tích 8,5 triệu k m 2 , dân số (năm 2005) 184,2 triệu người, mật độ dân số trung bình là:
A. 21 n g ư ờ i / k m 2 .
B. 23 n g ư ờ i / k m 2 .
C. 24 n g ư ờ i / k m 2 .
D. 27 n g ư ờ i / k m 2 .
17,1 triệu km2 là diện tích của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Ca-na-đa.
C. Hoa Kì.
D. LB Nga.
Hơn 8 triệu km 2 là diện tích phần đất Hoa Kì ở
A. bán đảo A-la-xca
B. quần đảo Ha-oai
C. quần đảo Ăng-ti
D. trung tâm Bắc Mĩ
Vùng đất có diện tích 1,5 triệu k m 2 của Hoa Kì chính là:
A. Bang A-la-xca.
B. Quần đảo Ha-oai.
C. Diện tích năm hồ lớn phía Bắc.
D. Các ý trên sai.
Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, HOA KÌ còn bao gồm:
A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca.
Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu?
A. 73,4 người/km2.
B. 13,6 người/km2.
C. 136 người/km2.
D. 734 người/ km2.
Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2015 là 321,2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là
A. 306 người/km2.
B. 34 người/km2.
C. 30,6 người/km2.
D. 33 người/km2.
Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2018 là 327,2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là
A. 31 người/km2.
B. 33 người/km2.
C. 34 người/km2.
D. 32 người/km2.
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn) – Diện tích thì đơn vị phải là nghìn ha, nghìn tấn,… còn triệu tấn là dùng trong sản lượng.
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
D. Biểu đồ miền