\(FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Bài 1: Hãy cân bằng phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong phương trình:
a. KOH + FeCl2 --> Fe(OH)2 + KCl
b. AgNO3 + BaCl2 --> Ba(NO3)2 + AgCl
c. AgNO3 + FeCl3 --> Fe(NO3)3 + AgCl
d. Ca(OH)2 + K2SO4 --> CaSO4 + KOH
e. BaCl2 + Al2(SO4)3 --> BaSO4 + AlCl3
f. KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
g. H2S + O2 --> H2O + SO2
h. KClO3 --> KCl + O2
i. BaO + HCl --> BaCl2 + H2O
k. Na + H2O --> NaOH + H2
l. CuO + HNO3 --> Cu(NO3)2 + H2O
m. Ag2O + H2 --> Ag + H2O
trình bày nha giải thích luôn:))
Hoàn thành PTHH sau a.Fe+Cl2--->FeCl3 b.FeCl2+AgNO3--->Fe(NO3)2+AgCl c.NaOH+CuSO4--->Cu(OH)2+Na2SO4 d.K2O+H2O--->KOH k.Al(OH)3+H2SO4--->Al2(SO4)3+H2O g.Zn+HCl--->ZnCl2+H2 h.FeS2+O2--->Fe2O3+SO2
Câu 1 : (6đ)
1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi chấm và hoàn thành các PTHH theo các phản ứng sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
1. Fe2O3 + CO FexOy + ?
2. KMnO4 ? + O2 + ?
3. Al + FexOy Fe + ?.
4. Fe + O2 FexOy
5. ? + H2O NaOH
6. CaO + ? Ca3(PO4)2
7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Có 5 lọ không nhãn, trong đó có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, NaCl, BaCl2, NaHSO4 có cùng nồng độ mol và 1 lọ đựng nước. Chỉ dùng thê thuốc thử phenolphthalein, nêu cách nhận biết tùng lọ
Câu 1 :
1. Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi chấm và hoàn thành các PTHH theo các phản ứng sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
1. Fe2O3 + CO FexOy + ?
2. KMnO4 ? + O2 + ?
3. Al + FexOy Fe + ?.
4. Fe + O2 FexOy
5. ? + H2O NaOH
6. CaO + ? Ca3(PO4)2
7. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
2. Có 5 lọ không nhãn, trong đó có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH, NaCl, BaCl2, NaHSO4 có cùng nồng độ mol và 1 lọ đựng nước. Chỉ dùng thê thuốc thử phenolphthalein, nêu cách nhận biết tùng lọ.
Hãy chọn hệ số và CTHH phù hợp điền vào dấu hỏi chấm trong PTHH sau
a. Al2O3+?-?AlCl3+?H2O
b. H3PO4+?KOH-K3PO4+?
c. ?NaOH+CO2-Na2CO3+?
d.Mg+?HCl-?+?H2
Hoàn thành các PTPU sau (nếu có)
1. MgCl2 + K2CO3 →
2. Al(NO3)3 + K2SO4 →
3. FeSO4 + ZnCl2 →
4. AgNO3 + AlCl3 →
5. CuSO4 + KOH →
6. Al(OH)3 + NaCl →
7. Ca(OH)2 + K3PO4 →
8. CuCl2 + Fe(OH)3 → |
9. Zn(OH)2 + K2SO4 →
10. KNO3 + Ba(OH)2 →
11. Na2SO4 + BaCl2 →
12. FeCl3 + Ba(OH)2 →
13. Na2S + AgNO3 →
14. MgCO3 + K2SO4 →
15. FeCO3 + CuCl2 →
16. Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → |
giúp tớ với tớ cảm ơn ạ
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi trong các chương trình hóa học sau: F e + ? A g N O 3 → ? + 2 A g
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau ( chép vào vở bài tập). ? + ? A g N O 3 → A l N O 3 3 + 3 A g
Bài 2. Có những bazơ sau: Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2. Hãy ghi dấu X vào ô thích hợp thể hiện tính chất các chất: Viết PTHH
Tính chất | Fe(OH)3 | KOH | Mg(OH)2 | Ba(OH)2 | ddFeCl2 |
Tác dụng với HCl, H2SO4 |
|
|
|
|
|
Tan trong nước |
|
|
|
|
|
Tác dụng với CO2, SO2 |
|
|
|
|
|
Bị nhiệt phân huỷ |
|
|
|
|
|
Bài 3.Natri hidroxit tác dụng được với những chất nào sau đây: SO2, ddH2SO4, SO3, CO viết PTPƯ minh hoạ ?
Bài 4. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ
(1) (2) (3)
điều kiện phản ứng ( nếu có) CaCO3 ->CaO ->Ca(OH)2 ->CaSO4
Bài 2. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
GIÚP MÌNH VỚI NHA MÌNH CẢM ƠN💖💖💖
Cho sơ đồ phản ứng
a)NH3+O2→NO+H2O
b)S+HN03→H2SO4+NO
c)NO2+O2+H2O→HNO3
d)FeCL3+AgNO3→Fe(NO3)3+AgCL
e)NO2+H2O→HNO3+NO
f)Ba(NO3)2+AL2(SO4)3→BaSO4+AL(NO3)3
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử các chất trong mỗi phản ứng.