Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn =......................kg
c) 84000 m 2 =..................ha
d) 245 d a m 2 = .................... k m 2
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
3,076 ha = ….ha … dam2….m2. Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 3; 7; 6 B. 3; 70; 6 C. 3; 7; 60 D. 30; 7; 60
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
230 dam 2 = ………ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 m 2 = … d a m 2 1 m 2 = … h a
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24573 dm = ………………..km
b) 13 k m 2 45 d a m 2 = ……………….. d a m 2
Số thích hợp, điền vào chỗ chấm 8,5 dam2 = . . . . . .m2, là:
A. 8005
B. 805
C. 850
D. 8 500