Phân số: "Chín phần chín mươi mốt" được viết là 9 91
Phân số: "Chín phần chín mươi mốt" được viết là 9 91
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hai mươi ba nghìn chín trăm bảy mươi sáu ki-lô-mét vuông viết là ... k m 2
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống :
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | |
Hai nghìn ki-lô-mét vuông | |
509km2 | |
320 000km2 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết ... d m 2
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | |
Hai nghìn ki-lô-mét vuông | |
509 k m 2 | |
320 000 k m 2 |
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số bảy trăm ba mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi mốt viết là
Viết số thích hợp vào ô trống
Đọc số | Viết số |
Một nhìn chín trăm năm mươi hai mét vuông | |
Hai nghìn không trăm hai mươi mét vuông | |
1969m2 | |
4000dm2 | |
Chín trăm mười một xăng – ti – mét vuông |
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
b) Số 49174201 đọc là : Bốn mươi chín triệu một trăm bảy mươi tư nghìn không trăm hai mươi mốt ▭
Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống : c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 4 106 235 đọc là: ……………………………………………………………
b) Số 521 352 121 đọc là: ………………………………………………………….
c) Số 20 000 430 đọc là : …………………………………………………………..
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : ……………………………
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : …………………….