Hãy điền số liệu thích hợp vào chỗ trống đẻ hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Việt Nam hiện nay, động vật nào có số lượng cá thể giảm ….. trong 10 năm gần đây thì được xếp vào cấp độ rất nguy cấp (CR).
A. 90%
B. 80%
C. 60%
D.50%
Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp Giáp xác có khoảng … loài.
A. 10 nghìn B. 20 nghìn C. 30 nghìn D. 40 nghìn
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiênh nghĩa câu sau:
Hiện nay, trong ngành Ruột khoang, loài nào dưới đây có số loài và số lượng cá thể lớn hơn cả.
A. san hô.
B. thủy tức.
C. sứa.
D. hải quỳ.
Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Giun đũa đẻ ............... trứng trong 1 ngày? *
40 nghìn
10 nghìn
30 nghìn
200 nghìn
Câu 1: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá chép có …(1)… thông với …(2)… bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)…
Điền số liệu thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Lớp Giáp xác có khoảng … loài.
A. 10 nghìn
B. 20 nghìn
C. 30 nghìn
D. 40 nghìn
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Mỗi lứa chim
A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi
B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai
C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai
D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Tập đoàn …(1)…. dù có nhiều …(2)… nhưng vẫn chỉ là một nhóm động vật …(3)… vì mỗi tế bào vẫn vận động và dinh dưỡng độc lập.
A. (1): trùng roi, (2): roi, (3): đa bào.
B. (1): trùng giày, (2): tế bào, (3): đa bào.
C. (1): trùng roi, (2):tế bào, (3): đơn bào.
D. (1): trùng biến hình, (2): tế bào, (3):đơn bào.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng
B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng
D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng