\(1cm^2=\dfrac{1}{100}dm^2=0,01dm^2\)
\(\Leftrightarrow3dm^24cm^2=3,04dm^2\)
\(1cm^2=\dfrac{1}{100}dm^2=0,01dm^2\)
\(\Leftrightarrow3dm^24cm^2=3,04dm^2\)
Cho: 4 d a m 2 = . . . d m 2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 40000
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
7 m 2 50 m m 2 = … d m 2 ….. c m 2 .
a)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4cm = ……… m41 tấn 8 kg = ……tấn
57dm2 25cm2 = ……dm23m2 4cm2 = …….m2
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14,98m = …….m …….cm
36,1m2 = ……m2.......dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 3dm2= ……………m2 *
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3m2 62dm2 ......m2 4m2 3dm2 .......m28dm2 ......m2 8cm2 15mm2 ........cm217cm2 3mm2 .......cm29dm2 23cm2 .......dm2 13dm2 7cm2 ...dm2 8dm2 0, 08m2
Câu 5 : Cho 3m2 25cm2 = ... dm2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325 B. 30,25 C. 300,25 D. 32,5
Điền số thích hợp vào chỗ trống
23m 7dm = ……………m
6tấn 15kg = …………tấn
4 m 2 19 d m 2 = ………… m 2
2510 m 2 = ………. ha
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 2,5 ha = ................. …… m 2
b. 4,68 tấn = ...........................kg
c. 234,5 dm = ...........................… m
d. 9 m 2 2 d m 2 =...........................… m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a ) 23 d m 2 = … … … m 2 4 c m 2 = … … … d m 2 6 d m 2 = … … … m 2 35 m m 2 = … … … c m 2 b ) 61 d m 2 20 c m 2 = … … d m 2 7 d m 2 2 c m 2 = … … … d m 2 5 c m 2 4 m m 2 = … … … c m 2 43 c m 2 69 m m 2 = … … … c m 2 .