bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1,3 giờ =......phút
4m2 15 dm2 =....m2
điền vào chỗ chấm :
4m2 83cm2 = ........... cm2
2.5 giờ = ................. phút
5/8 cm2 = ............ dm2
2/5m2 = ........... cm2
2 giây = ................ phút
điền số thích hợp vào chỗ chấm (.....)
a. 3 giờ 15 phút=................phút
b. 5m3 8dm3=...................dm3
c. 6km 35m=..................km
d. 2 tấn 4500 kg=..................tấn
Bài 2: Điền dấu < ; > ; = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4m2 7dm2 …… 4,07 m2 c) 7 m3 4 dm3 …… 7,004 m3
b) 0,075 kg …… 750 g d) 2 giờ 40 phút …… 2,4 giờ
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3dm3 25cm3 ... 3025 cm3
b) 5dm3 ... 5090cm3
c) 8dm3 45cm3 ... 8,45dm3
d) 10m3 810dm3 ... 10,8m3
AI ĐANG ONL THÌ LÀM GIÚP MÌNH NHA!
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
3 giờ 15 phút =....................phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 1 5 giờ = ……. giờ ……phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 3 giờ 15 phút =....................phút
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = … giờ.