Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
4m2 5cm2 =........... m2
17,7dm = ...............cm
756g = ...............kg
5,216m2 = ...............dm2
2 giờ 15 phút = ....................giờ
6m3 8dm3 =................... m3
9dm3 45cm3 = ......................dm3
0,18m3 = .................cm3
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 45 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3
viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2010 dm3=..........m3 b)3 m3 5 dm3=.........m3
36 phút=.......giờ 2 giờ 12 phút=........giờ
3 phút=.......giờ 1 giờ 40 phút=......giờ