Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 d m 2 25 c m 2 =…………… d m 2 là:
A. 4,025
B. 4,25
C. 4,0025
D. 4,00025
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm :
302 mm2 .... 3 dm2 2mm2
51 km2 ..... 510 hm2
32 km2 45 m2 .... 3200 hm2
27 dm2 34 cm2 .... 2734 cm2
34 dm2 34 mm2 ... 3434 cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=..................dm=.......................cm
0,05m=......................dm=.........................cm
b)0,4m2=....................dm2=.......................cm2
0,05m2=......................dm2=.........................cm2
Câu 9: Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm: 198 cm2 = ….dm2 ….cm2 , 2080 dm2 = …. m2 ….dm2 *
1.hai bể có thể tích là 5000dm3.bể thứ nhất lớn hơn bể thứ hai là 0,4m3.hỏi mỗi bể có thể tích bao nhiêu mét khối?
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)0,4m=..................dm=.......................cm
0,05m=......................dm=.........................cm
b)0,4m2=....................dm2=.......................cm2
0,05m2=......................dm2=.........................cm2
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4/4m=..............dm=.................cm
3/4m=.................dm=................cm
b) 4/5m2=............dm2=............cm2
3/4m2=................dm2=.................cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4/5m=..............dm=.................cm
3/4m=.................dm=................cm
b) 4/5m2=............dm2=............cm2
3/4m2=................dm2=.................cm2
điền số thích hợp vào chỗ chấm :
2 ha 4 m2= ... ha 49,83 dm2=... m2
8 m2 7 dm2=... m2 249,7 cm2=... m2
điền dấu <,>,= vào chỗ chấm
16 m2 , 213 cm2 ... 16400 cm2
84170 cm2 ... 84,017 m2
9,587 m2 ... 9 m2 60 dm2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 c m 2 15 m m 2 = . . . . . c m 2 17 c m 2 3 m m 2 = . . . . . c m 2 9 d m 2 23 c m 2 = . . . . . d m 2 13 d m 2 7 c m 2 = . . . . . d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 m 2 = … d m 2
1 m 2 = … c m 2