12 m 23 cm=12.23 m 9m 192 mm=9.192m 8m57mm=8.057m
12 m 23 cm=12.23 m 9m 192 mm=9.192m 8m57mm=8.057m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12m 23cm = .....m
9m 192mm = .....m
8m 57mm = .....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
35m 23cm = ...m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
35m 23cm = ...m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 5 kg =...............tấn =..................kg
42m 23cm=..............m =....................cm
12 ha 54m2=........................m2 =......................ha
3kg 5g = .........................kg = ................................g
16,2 dm2 =..........................m2 =...........................cm2
3cm2 7 mm2=.......................cm2 =.....................mm2
2 giờ 30 phút = ..............phút=..................giờ
2 phút 40 giây=.....................phút = ...................giây
điền số thích hợp
17m 23cm=.........m;3m 18cm=..........dm;19m9cm=........m;1235m=......km.
8m 9dm= ...m 23cm 7mm= ....cm 9km 25dam= .....km 9km 25m = ......km 56m 78cm= .....m 67m 35mm= ....m 9dm 5mm= ...m 2\(\frac{3}{5}\)km= .....km 23m 15cm= .....m điền số thập phân
672 cm2 6972 mm2 =... dm2
điền số thập phân vào chỗ trống ?
Phân số 48/25 được viết dưới dạng số thập phân là:
A.1,64
B.1,15
C.192
D.1,92
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 35cm 2 16mm 2 = mm 2 là:
A.35,16
B.3516
C.35106
D.35016
Số thập phân “ Ba mươi lăm phẩy bẩy mươi sáu” được viết là:
A.3,576
B.357,6
C.3576
D.35,76
Phân số 1/5được viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,5
B.0,02
C.0,2
D.1,5
1.Tính tổng là số thập phân :
a) 3 + 1/10 + 2/100 = ?
b) 20 + 3/100 + 5/1000 = ?
c) 4/10 + 5/100 + 6/1000 = ?
d) 7/10 + 9/1000 = ?
2. Điền số thích hợp :
a) 15dm = ...m
23cm = ...m
9cm = ...m
b) 23dm2 = ...m2
405cm2 = ...m2
7cm2 = ...m2