Đáp án : D
Catot :
Fe3+ + 1e à Fe2+
Cu2+ + 2e à Cu
2H+ + 2e àH2
Fe2+ + 2e à Fe
, ne trao đổi = 0,6 mol
=> Theo thứ tự trên thì sau phản ứng có : 0,1 mol Cu và 0,025 mol Fe
=> mtăng = 0,1.64 + 0,025.56 = 7,8 g
Đáp án : D
Catot :
Fe3+ + 1e à Fe2+
Cu2+ + 2e à Cu
2H+ + 2e àH2
Fe2+ + 2e à Fe
, ne trao đổi = 0,6 mol
=> Theo thứ tự trên thì sau phản ứng có : 0,1 mol Cu và 0,025 mol Fe
=> mtăng = 0,1.64 + 0,025.56 = 7,8 g
Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong thời gian 12 giờ. Khi dừng điện phân thì khối lượng catot tăng:
A. 7,8g.
B. 6,4g
C. 9,2g
D. 11,2g
Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ màng ngăn xốp) với dòng điện có I = 1,34 ampe trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot tăng
A. 11,2 gam
B.6,4 gam
C. 7,8 gam
D.9,2 gam
Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) m gam dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,15 mol HCl với cường độ dòng điện không đổi 1,92A. sau thời gian t giờ thì dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng (m-5,156)gam. Biết trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là:
A. 2,5
B. 2,0
C. 3,0
D. 1,5
Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa FeCl3 và HCl (tỉ lệ số mol 3 : 1), sau phản ứng, thu được dung dịch X chứa 4 chất tan trong đó có 3 chất tan có cùng nồng độ mol. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện là 9,65A đến khi khối lượng dung dịch giảm 23,38 gam thì dừng lại. Thời gian điện phân là
A. 4200 giây
B. 4400 giây
C. 4500 giây
D. 4600 giây
Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,1 mol CuSO4 (với điện cực trơ, có màng ngăn) trong khoãng thời gian 2412,5 giây với cường độ dòng điện không đổi 10A. Biết hiệu suất điện phân đạt 100%, khí sinh ra không tan trong dung dịch. Khối lượng của dung dịch sau điện phân so với khối lượng dung dịch X là
A. giảm 13,542g
B. giảm 13,675g
C. giảm 15,275g
D. giảm 16,208g
Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là
A. 12,80 gam
B. 13,44 gam
C. 12,39 gam
D. 11,80 gam
Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là
A. 12,39gam
B. 11,80 gam
C. 13,44gam
D. 12,80 gam
Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (dktc) thu được ở anot bằng :
A. 1,792
B. 1,344
C. 0,448
D. 0,896
Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol Cu2SO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với nước khi điện phân (giả sử lượng nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là
A. 7,04
B. 11,3
C. 6,4.
D. 10,66