Chọn C
Catot: Ag+ + 1e →Ag
0,01 → 0,01 → 0,01
Anot: 4H2O →4H+ + O2 + 4e
0,0025 ← 0,01
⇒ mAg = 0,01.108 = 1,08g và thể tích O2 là 0,0025.22,4 = 0,056 lít
Chọn C
Catot: Ag+ + 1e →Ag
0,01 → 0,01 → 0,01
Anot: 4H2O →4H+ + O2 + 4e
0,0025 ← 0,01
⇒ mAg = 0,01.108 = 1,08g và thể tích O2 là 0,0025.22,4 = 0,056 lít
Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ. Khi ở anot thoát ra 8,96 lít khí (đktc) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là:
A. 21,60 gam
B. 18,60 gam
C. 18,80 gam
D. 27,84 gam
Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất điện phân là 100%. Hiệu khối lượng dung dịch X và Y gần nhất là
A. 91 gam.
B. 102 gam.
C. 101 gam.
D. 92 gam.
Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: bình X chứa 500 ml dung dịch hỗn hợp C u C l 2 x m o l / l í t H C l 4 x m o l / l í t với bình Y chứa 500 ml dung dịch A g N O 3 5 m o l / l í t . Sau t giây điện phân thì ở catôt bình X thoát ra m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 10,8 gam kim loại. Sau 3t giây thì ở catot bình X thoát ra 2m gam kim loại, còn ở catot bình Y thoát ra 32,4 gam kim loại. Biết cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%. Nếu sau 3t giây ngừng điện phân, lấy 2 dung dịch thu được sau điện phân đổ vào nhau thì sau khi kết thúc các phản ứng thu được a gam kết tủa và dung dịch Z có b mol H N O 3 . Giá trị của a và b tương ứng là
A. 28,70 và 0,5
B. 28,70 và 0,3
C. 43,05 và 0,5
D. 43,05 và 0,3
Dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 có cùng nồng độ mol. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng 12,4 gam thì dừng điện phân, lúc đó ở anot thoát ra V lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được 39,5 gam kết tủa. Nhúng thanh catot vào dung dịch HCl thấy khí thoát ra. Giá trị của V là?
A. 7,056 lít
B. 6,160 lít
C. 6,384 lít
D. 6,720 lít
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây; thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 50,87 gam.
B. 53,42 gam.
C. 55,34 gam.
D. 53,85 gam.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34.
B. 63,46.
C. 53,42.
D. 60,87.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KC1 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây; thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Gia trị của m là:
A. 55,34 gam
B. 50,87 gam
C. 53,42 gam
D. 53,85 gam
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây; thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là:
A. 55,34 gam
B. 50,87 gam
C. 53,42 gam
D. 53,85 gam
Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl bằng điện cực trơ cho đến khi xuất hiện bọt khí ở catot thì dừng lại, thu được dung dịch Y và thoát ra 9,856 lít hỗn hợp khí (đktc) ở anot. Dung dịch Y trên tác dụng vừa đủ với 15,2 gam hỗn hợp Mg và MgO thu được dung dịch chứa 78,8 gam muối, đồng thời thoát ra 0,896 lít khí NO (đktc). Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,73
B. 0,96
C. 1,33.
D. 1,67