Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:
Câu | Đúng | Sai |
a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 | ||
b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 | ||
c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 |
điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó
câu đúng sai
a, 134.4+16 chia hết cho 4
b, 21.8+17 chia hết cho 8
c, 3.100+34 chia hết cho 6
Điền dấu "x" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích
Câu | Đúng | Sai |
a) 134.4+16 chia hết cho 4. | ||
b)21.8+17 chia hết cho 8. | ||
c) 3.100+34 chia hết cho 6. |
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6. | ||
b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6. | ||
c) Nếu tổng của hai sô chia hết cho 5 và một trong hai sô đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5. | ||
d) Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7. |
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. | ||
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. | ||
c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3. | ||
d) Mộtsố chia hết cho 45 thì chia hết cho 9. |
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 2 16:57
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:
Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là
Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
3.4.6+84 . có chia hết cho 2 k , có chia hết cho 5 k ? Giải thích
4.5.6-35. co chia het cho 2 k , co chia het cho 5 k ? giải thích ?
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 119:38
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của là
Câu 2:
Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là
Câu 3:
Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là km/h.
thì có giá trị là
Câu 2:
Số nguyên tố chẵn duy nhất là
Câu 3:
Tính:
Câu 4:
Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) là
Câu 5:
Kết quả của phép tính: là
Câu 6:
Biết . Khi đó giá trị của là
Câu 7:
Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư là
Câu 8:
Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cm
Câu 9:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé là
Câu 10:
Số dư của khi chia cho 8 là
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).