Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống:
2dm2 7cm2 ... 207cm2 300mm2 ... 2cm2 89mm2
3m2 48 dm2 ... 4m2 61 km2 ... 610hm2
điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
2dm2 7cm2...207cm2 3m248dm2...4m2
300mm2...2cm2 89mm2 61km2...610hm2
Bài 1:
Điền dấu (> < =) thích hợp:
a) 3kg 55g ….. 3550g
b) 4km 44dam ….… 44hm 4dam
c) 5m 5cm … 50dm 5mm
d) 66m2 66cm2 … …666600 cm2
e) 27ha 45m2 ……………270045m2
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4km 67m = … m
12dm2 7cm2 =…cm2
Nửa tấn = .....kg
34 cm2 = ....dm2
72 000 000m = ………………km
240 000kg = ……………tấn
b) 2cm2 = … mm2
c) 3m2495cm2 = … cm2.
15 000 hm2 = … km2;
35 160m2 = … hm2 … m2.
5m2 6dm2 = … dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4km 37m = ... m
8m 12cm = ...cm
5m2 7cm2 = .............. m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
4. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm 21m2 7cm2 = 210007 . . . . . là:
A. m2 B. dm2 C. c m2 D.ha
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4m2 7cm2 = ….cm2 là:
A. 470 B. 40 070 C. 4700 D. 4070hỗn số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7cm2 9m m2 =.........mm2 a. 79 b.790 c.709 b.7900
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4km 37m = ... m 354dm = ...m ...dm
8m 12cm = ...cm 3040 = ...km ...m