Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 9 m2 15 cm2 ..................9,0015 m2
b) 7 tấn 8 tạ ........... 7,08 tạ
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
Câu 7: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: ( chỉ điền dấu) a/321,089.......321,1 b/ 534,1.......533,99 c/ 536,4.......536,400 d/ 98,532.......98,45
Điền dấu +, -, x hoặc : vào chỗ chấm:
12.....54.....3.....7.....30....10= 45
55.....(7.....2).....10.....22....3.....34=45
12.....5.....3......4......5......2.....10=50
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
7 m 3 5d m 3 …7,005 m 3
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
7 m 3 5 d m 3 …7,5 m 3
Câu 7: a) 5cm2 3 mm2 ….. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là :
A. < B. > C. =
b) 8 tấn 9 kg = . . . tấn
A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09
Câu 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ)
a. 6m 25 cm = ................m
b. 25ha =..................km2
c. 4 tấn 36 kg = ....... tấn
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 26,7 < x < 28,5
.....................................................................................................................................
Câu 2: Tìm X:(1đ)
a) X +3/7= 8/9 b)4/9* X=15/27
Câu 3: Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ?(2đ)
Tóm tắt Bài giải
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.(1đ)
5 phút 24 giây 7 ..... 3 giờ 24 phút : 5
Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > | B. < | C. = | D. Không có dấu nào |
Điền dấu < , = ,> vào chỗ chấm
7 giờ 12 phút ....7, 12 phút
Giải chi tiết ra giúp mink nha
dùng dấu cộng nhân và dấu ngoặc đơn và điền vào chỗ chấm
a 1 3 5 7 9 có giá trị 450
b 1 2 4 6 8 có giá trị 288