9999 < 10 000
653 211 = 653 211
99 999 < 100 000
43 256 < 432 510
726 585 > 557 652
845 713 < 854 713
9999 < 10 000
653 211 = 653 211
99 999 < 100 000
43 256 < 432 510
726 585 > 557 652
845 713 < 854 713
Điền dấu > , < , = :
9999 ...10 000
653 211....653 211
99 999 ...100 000
43 256... 432 510
726 585...557 652
845 713...854 713
Điền >, <, = vào chỗ chấm:
678 653 … 98 978 493 701 … 654 702
678 753 … 687 599 700 000 … 69 999
857 432 … 857 432 857 000 … 856 999
Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm : a ) 6 11 . . . 7 13
Điền dấu >,<,=
a , 7 13 . . . . 7 14 b , 9 16 . . . 10 16 c , 1 . . . . 70 71 d , 1 . . . 10 16
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền vào chỗ trống dấu < , >
a) 7 12 . . . . 7 13
tinh bang cach thuan tien nhat
713*3+713*97
375*29-375-9
Điền dấu >, <, =
99 999 . . . . . . 100 000
Điền dấu gì để được 100:
9 9 9 9 = 100
LƯU Ý : Có thể phép 99 hay 999
Bài toán điền dấu
Tính rồi rút gọn 7 13 x 13 7