3 giờ = 2 giờ 60 phút 1 kg > 900 g
1200g < 1 kg 400g 5m 6cm < 560 cm
Mình đầu tiên mà
3 giờ = 3 giờ 60 phút 1kg>900g
1200g < 1kg 400g 5m 6cm<560cm
3 giờ = 2 giờ 60 phút
1 kg > 900 g
1200g < 1 kg 400g
5m 6cm < 560 cm
3 giờ = 2 giờ 60 phút 1 kg > 900 g
1200g < 1 kg 400g 5m 6cm < 560 cm
Mình đầu tiên mà
3 giờ = 3 giờ 60 phút 1kg>900g
1200g < 1kg 400g 5m 6cm<560cm
3 giờ = 2 giờ 60 phút
1 kg > 900 g
1200g < 1 kg 400g
5m 6cm < 560 cm
Điền dấu < , > , =
1/4 thế kỉ ............ 200 năm
1/10 phút ............10 giây
5 giờ 15 phút ........... 315 phút
3500 phút ............. 6 giờ
2 kg 7 hg ............. 2700 g
5 kg 3 g ............ 5035 g
60 kg 7 g ............... 6007 g
12500 g .............12 kg 500 g
Mình sẽ tích cho ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
3/4 giờ 15 phút .............1 giờ
Điền dấu ≤ ≥ =
1năm rưới = tháng , 3 năm 2 tháng= tháng
8dam 5m = m , 15075m = km
34 kg 2 g = hg g, 8 km 6 dag = hg g
400g = kg g, 5kg 7g = dag g, 93dag = hg g , 11280 giây = gio phút
512 phút= giờ phút, 1/6 giờ = giây
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
a. 3 giờ 3 phút ▭ 300 phút
b. 7 phút 30 giây ▭ 450 giây
c. 6 m2 7 dm2 ▭ 607 dm2
d. 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg
2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến = .......................... kg 2 tạ 5 kg = ...............................kg
7 tấn 4 kg = .............................. kg 9 tạ 20 kg = ...............................kg
b) 1 giờ 20 phút = ........................ phút 2 phút 15 giây =........................giây
480 giây = ......................... phút 5 giờ 5 phút = ......................phút
c) 1500 m = ............................. km 7km 5 hm = .........................m
3 km 8m = ............................. m 3 m 5 dm = .........................mm
d) 5 m2 = ............................ cm 2 4758 cm2 =………………dm2 ........cm2
2 km2 75 m2 = ............................ m2 12500 cm2 = …………….m2 .........dm2
Điền vào chỗ chấm:
3520 yến = ....... tạ 5020 kg = ............ tấn............yến
1 năm rưỡi = ......... tháng 3 năm 2 tháng = ............. tháng
2 giờ 1/4 giờ = ........... phút 1 giờ 2/3 giờ = ......... phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 phút 45 giây =...........giây 117 phút = .......giờ..........phút
7m 9cm =..................cm 507cm =............m............cm
1/4 phút =..............giây 3040g =...........kg...........g.