Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để tạo thành các thành ngữ :
- Chậm như…… - Ăn như ….
- Nhanh như….. – Nói như ….
- Nặng như….. – Khoẻ như …
- Cao như…… – Yếu như …
- Dài như….. - Ngọt như …
- Rộng như…. – Vững như....
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Con có … như măng ấp bẹ.
Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ
Trai ...... gái lịch
Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ..... con lăn
Giặc đến nhà, đàn bà cũng .......
Trẻ lên ba, cả nhà .......
Trâu buộc ghét trâu ......
Máu chảy ruột .......
..... như bụt
....... như đất
Thương nhau ..... chị em gái
Thương con ..... cháu
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
“Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vẫn vững như ……………giữa rừng.”
Chọn quan hệ từ trong ngoặc đơn , rồi điền vào từng chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp. { cho , với , và , của , như}
a} Cây pơ-mu đầu dốc ... một người lính đứng canh....... làng bản
b} Cô giáo ...... chúng tôi là một người rất thương học trò
c} Các anh đã hoàn thành nhiệm vụ....... tất cả trí tuệ....... sức lực của mình
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh ... mát
Mươn mướt đôi hàng mi."
chọ từ ngữ đã cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống để liên kết các câu sau theo cách lặp từ ngữ
a. mấy chục năn đã qua,........còn nguyên như ngày nào mặc dù cuộc sống của chúng tôi đã có nhiều thay đổi......đã trở thành kỉ vật thiêng liêng của tôi và cả gia đình.(chiếc áo, chiếc bình)
b.bữa cơm..... thường nhặt hết......... cho em.Hằng ngày .......đi câu cá bống về băm sả hoặc đi lượm vỏ đạn ngoài gò về cho mẹ (bé,em,thức ăn
Điền từ THÍCH HỢP vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh phù hợp: "Hoàn hô anh giải phóng quân Kính chào anh, con người đẹp nhất Lịch sử hôn Anh, chàng trai chân đất. Sống hiên ngang, bất khuất trên đời Như......... của thế kỷ hai mươi." Giúpppppppppppp nha
Điền từ ngữ thích hợp vào mỗi chỗ trống để:
a) Câu sau liên kết với câu trước bằng cách lặp từ ngữ.
Đêm đẹp huyền ảo. Ai mà không biết những.......... tháng Tám, sao trên trời xa xăm muôn trùng mà lại như rất gần, rực rỡ lạ thường.
b) Câu sau liên kết với câu trước bằng cách thay thế từ ngữ.
Lá ngưu bàng khô héo bị cuốn lên đường cái. Chắc.......... bị gió lùa từ hoang mạc đến đây.
Câu 9. Chọn một trong các từ chỉ màu xanh: xanh mướt, xanh rì, xanh thẩm, xanh ngắt điền vào chỗ trống:
a. Trên đồi, cỏ mọc ………………………………………………………………………..………
b. Trời mùa thu ……………………………………………………………………………………
c. Mặt biển như một tấm thảm …………………………………………………………….……...
d. Quanh hồ, thấp thoáng những mảng ngô xanh …………………………………………………
Câu 10. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong dãy từ sau:
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
Câu 11. Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải:
a. Chịu thương chịu khó |
| 1. đoàn kết, thống nhất ý chí và hành động. | |||
|
|
|
|
| |
b. Dám nghĩ dám làm |
| 2. cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. | |||
|
|
|
|
| |
c. Muôn người như một |
| 3. mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện | |||
|
| sáng kiến. |
|
| |
|
|
|
|
| |
d. Uống nước nhớ |
| 4. biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình. | |||
nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Câu 12. Hãy nối các cặp thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa với nhau: | |||||
|
|
|
|
|
|
a. Chịu thương chịu khó |
|
|
| 1. | Đồng tâm hiệp lực. |
|
|
|
|
|
|
b. Muôn người như một |
|
|
| 2. | Thất bại là mẹ thành công |
|
|
|
| ||
c. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo |
| 3. | Thức khuya dậy sớm | ||
|
|
|
|
|
|