Để truyền đạt thông tin tới người bị khiếm thị hoàn toàn người ta có thể:
A. Vẽ hoặc viết ra giấy;
B. Đọc nội dung ghi trên giấy hoặc cho nghe một bài hát;
C. Cho xem những bức ảnh
D. Nhấp nháy đèn tín hiệu;
Câu 3: Khẳng định nào sai? A. Mọi hoạt động của con người đều cần đến thông tin B. Thông tin giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt. C. Thông tin đúng giúp các hoạt động của con người đạt hiệu quả tốt. D. Con người chỉ có thể thu nhận được mọi thông tin bằng việc xem ti vi, đọc báo
Để nói chuyện với người bị khiếm thính hoàn toàn, người ta không thể
A. Nói hoặc đọc thật to
B. Vẽ hoặc viết ra giấy
C. Dùng cử chỉ của bàn tay
D. Cho xem những tấm ảnh
Câu 1: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là
A. Lệnh
B. Chỉ dẫn
C. Thông tin
D. Dữ liệu
Câu 2: Máy ảnh là công cụ dùng để
A. Chụp ảnh bạn bè và người thân
B. Ghi nhận những thông tin bằng hình ảnh
C. Chụp ảnh đám cưới
D. Chụp những cảnh đẹp
Câu 3: Người xưa dùng lửa để
A. Sưởi ấm, nướng thịt thú rừng săn được
B. Soi sáng trong các hang động
C. Truyền thông tin
D. Tất cả việc trên
Câu 4: Máy tính không thể dùng để
A. Lưu trữ các sưu tập phim, ảnh
B. Ghi lại các bài văn hay
C. Lưu lại mùi vị thức ăn
D. Nhớ các giọng chim hót
Câu 5: Theo em, mùi vị của món ăn ngon mẹ nấu cho em là thông tin dạng nào?
A. Văn bản
B. Âm thanh
C. Hình ảnh
D. Không phải là một trong các dạng thông tin cơ bản hiện nay của tin học
Câu 6: Các bia đá trong Văn Miếu - Quốc Tự Giám cho em biết thông tin gì?
A. Khả năng chạm khắc đá của tổ tiên
B. Tên tuổi của các vị đỗ Tiến sĩ một số đời vua, thông tin về việc tuyển chọn và sử dụng người tài
ở một số đời vua
C. Chữ viết được dùng ngày trước đó
D. Tất cả các thông tin trên
Câu 7: Những dạng thông cơ bản trong tin học?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thế nào là biểu diễn thông tin?
A. Là lưu trữ và chuyển giao thông tin
B. Có vai trò quyết định đối với hoạt động tin học
C. Là cách thể hiện thông tin dưới dạng cụ thể nào đó
D. Tất cả ý trên
Câu 9: Trong máy tin thông tin được biểu diễn như thế nào?
A. Thông tin được biểu diễn văn bản
B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh
C. Thông tin được biểu diễn âm thanh
D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit
Câu 10: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?
A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch
B. Vi chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính
C. Vi máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên
Tất cả các lý do trên đều đúng
máy tính đang thay đổi ....... hoạt động thông tin của con người
A. hoàn toàn B. nói chuyện C. cách thức và chất lượng D. chất lượng
modem là thiết bị dùng để :
A. kết nối các máy tính với nhau
B. kết nối các máy tính với máy in
C . biến đổi tín hiệu để chuyền qua khoảng cách xa
D . truyền và nhận thông tin
ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIN 6
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng
1. Thông tin và dữ liệu
Câu 1. Con người thu nhận thông tin thông qua:
A. Não.
B. Các giác quan.
C. Lời nói, cử chỉ.
D. Chữ viết.
Câu 2. Khi đạp xe trên đường thì thông tin vào mà ta quan sát được là:
A. Hình ảnh các hiện tượng, sự vật xung quanh.
B. Tiếng còi của các xe khác.
C. Nhiệt độ nóng của con đường đi.
D. Mùi thơm của hoa ven đường.
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính
Câu 3 . Thông tin được máy tính biểu diễn dưới dạng nào?
A. Văn bản.
B. Âm thanh.
C. Hình ảnh.
D. Dãy bit.
Câu 4 . Bộ phận nào của máy tính có chức năng để truyền hoặc chia sẻ thông tin?
A.Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Bộ xử lí
D.Bộ nhớ
Câu 5 .Thứ tự đơn vị đo bộ nhớ của máy tính từ nhỏ đến lớn là:
A. Byte, KB, MB, GB
B. Byte, MB, KB, TB
C. Byte, MB, KB, GB.
D. Byte, KB, TB, MB.
Câu 6 . Bao nhiêu Byte tạo thành ba Kilobyte?
A. 1024. B. 1042. C. 2048. D. 3072
Câu 7. Một thẻ nhớ có 8GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.
A. 256. B. 512. C. 2048. D. 1024.
Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet
Câu 8 .Một mạng máy tính bao gồm
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà
Câu 9 . Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in.
C. Bộ định tuyến. D. Máy quét
Câu 10 . Mạng máy tính không cho phép người dùng chia sẻ
A. Máy in.
B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét.
D. Dữ liệu.
Câu 11 . Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lí khi người dùng kết nối vào đâu ?
A. Laptop
B. Máy tính
C. Mạng máy tính
D. Internet
Câu 12 . Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet ?
A. Phạm vi hoạt động toàn cầu
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng
C. Không thuộc quyền dở hữu của ai
D. Thông tin chính xác tuyệt đối
Câu 13 . Phát biểu nào sau đây không phải lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiêù tư liệu làm bài tập dự án
B.Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài
Câu 14 . Phát biểu nào sau đây sai
A. Trong mạng máy tính các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong một mạng máy tính
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Câu 15 . Địa chỉ trang web nào sau đây hợp lệ ?
A. https://www.tienphong.vn
B. www\\tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com
D. https\\:www.tienphong.vn
Câu 16 . Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay trở lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt?
A.
B.
C.
D.
Câu 17 . Nút trên trình duyệt có nghĩa là;
A. Xem lại trang hiện tại
B. Quay lại trang liền trước
C. Đi đến trang liền sau
D. Quay về trang chủ
Câu 18 . Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào?
A. $.
B. &.
C. @.
D. #.
Câu 19 . Địa chỉ thư điện tử có dạng
A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư viện
B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia
C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử
D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia
Câu 20 . Máy tìm kiếm là gì ?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 21 . Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay:
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,…
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,…
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,…
Câu 22 . Địa chỉ nào sau đây là của thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn
B. thu-hoai.432@yahoo.com
C. Hoangth&Hotmail.com
D. Hoa675439@gf@gmail.com
Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm
A. Corona
B. Virus Corona
C. “Virus Corona”
D. “Virus”+”Corona”
Câu 24 . Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật ?
A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9
B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số
C. Mật khẩu là ngày sinh của mình
D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư
Câu 25 . Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm:
1. Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1 - 2 - 3.
B. 2 - 1 - 3.
C. 1 - 3 - 2.
D. 2 - 3 - 1.
Câu 26: Để truy cập một trang web ta cần làm thế nào? Hãy ví dụ về địa chỉ 1 trang web mà em.
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.
- Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ.
- Nhấn phím Enter.
* Ví dụ: khituongvietnam.gov.vn biết ?
Câu 27: Trình bày các bước tạo tài khoản email?
- Truy cập trang mail.google.com
- Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
- Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên cửa sổ theo hướng dẫn
- Nháy chuột vào nút tiếp theo
- Xác nhận số điện thoại
- Thực hiện theo hướng dẫn
- Cuối cùng xuất hiện thông báo chào mừng bạn!
Câu 28: Để gửi một tấm ảnh cho bạn của em qua hộp thư điện tử em thực hiện như thế nào?
- Bước 1: Đăng nhập vào hộp thư điện tử, nháy chuột vào nút “Soạn thư” để soạn thư mới.
- Bước 2: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận vào ô “Người nhận”. Nhập tiêu đề thư vào ô “Chủ đề”. Nhập nội dung thư.
- Bước 3: Nháy chọn biểu tượng “Đính kèm”, chọn vị trí tấm ảnh cần gửi để đính kèm.
- Bước 4: Nháy chuột vào nút “Gửi” để hoàn tất gửi thư.
Câu 5: “Bạn An học thuộc lòng bài thơ “Về thăm mẹ”” là hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin B. Lưu trữ thông tin C. Xử lí thông tin Câu 6: Trong các thiết bị sau, đâu là thiết bị giúp máy tính thu nhận thông tin? A. Bàn phím B. Máy in C. Loa D. Bộ xử lí (CPU) Câu 7: Khẳng định nào là sai? A. Máy tính giúp con người thu nhận thông tin dễ dàng và nhanh chóng. B. Máy tính lưu trữ được lượng thông tin rất lớn. C. máy tính xử lí thông tin với tốc độ cao và cực kì chính xác D. Máy tính có thể thu nhận được mọi loại thông tin giống như con người.
PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY TRƯỜNG THCS NAM TRUNG YÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2021 – 2022
Câu 8. Dãy bit là gì ? A. là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. là kí hiệu 0 hoặc 1 C. là âm thanh phát ra từ máy tính D. là các chữ số, chữ viết, âm thanh, hình ảnh. Câu 9. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng nào ? A. chữ viết B. dãy bit C. số thập phân D. hình ảnh Câu 10. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì A. dãy bit đáng tin cậy hơn B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 Câu 11: 1GB xấp xỉ bao nhiêu Byte? A. một nghìn byte B. một triệu byte C. một tỉ byte D. một nghìn tỉ byte Câu 12: 2 KB bằng bao nhiêu Byte? A. 1 048 576 B. 1024 C. 2000 D. 2048
Em hãy dùng sơ đồ tư duy (vẽ trên giấy hoặc tạo bằng phần mềm) trình bày tóm tắt nội dung bài 9. An toàn thông tin trên Internet.( vẽ giấy nha )