Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ ℝ ) có bảng biến thiên như hình sau:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình m = f ( x ) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương.
A.m > 2
B.0 < m < 4
C.m > 0
D.2 < m < 4
Cho phương trình ( x + x + 1 ) ( m x + 1 + 1 x + 16 x 2 + x 4 ) = 1 với m là tham số thực. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)-m=0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. m ϵ (1 ;2]
B. m ϵ [1 ;2)
C. m ϵ (1 ;2)
D. m ϵ[1 ;2)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt log 2017 1 − x 2 + log 1 2017 x + m − 4 = 0 .
A. − 1 4 < m < 0.
B. 5 ≤ m ≤ 21 4 .
C. 5 < m < 21 4 .
D. − 1 4 ≤ m ≤ 2.
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 21 o g 2 | x | + l o g 2 | x + 3 | = m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m ∈ (0; 2)
B. m ∈ {0; 2}
C. m ∈ ( - ∞ ; 2 )
D. m ∈ {2}
Cho phương trình m . 2 x 2 - 5 x + 6 + 2 1 - x 2 = 2 . 2 6 - 5 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
A. m ∈ 0 ; 2
B. m ∈ 0 ; + ∞
C. m ∈ 0 ; 2 \ 1 8 ; 1 256
D. m ∈ - ∞ ; 2 \ 1 8 ; 1 256
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4 − 2 x 2 − 3 = m có 4 nghiệm phân biệt.
A. -1 < m < 1
B. m < -4
C. -4 < m < -3
D. m > -1
Cho hàm số y = - x 3 + 3 x 2 - 4 có đồ thị (C) như hình bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 - 3 x 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m=0 hoặc m=-4
B. m=0 hoặc m=4
C. m=0
D. m=-4
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình log ( m - x ) = 3 log ( 4 - 2 x - 3 ) có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) - m + 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt là

A. 0 < m < 1
B. 1 < m < 2
C. 2 < m < 3
D. m = 2