- Có kết tủa: Ca(OH)2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2--->CaCO_3\downarrow+H_2O\)
- Không có hiện tượng: KOH
\(2KOH+CO_2--->K_2CO_3+H_2O\)
- Có kết tủa: Ca(OH)2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2--->CaCO_3\downarrow+H_2O\)
- Không có hiện tượng: KOH
\(2KOH+CO_2--->K_2CO_3+H_2O\)
Hai chất khí không màu là Co và CO2 được đựng riêng biệt trong 2 lọ mất nhãn. Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng để phân biệt hai chất khí trên?
A: Dung dịch Ca(OH)2
B: Dung dịch NaCl
C: Dung dịch HCl
D: Dung dịch H2SO4
Oxide tác dụng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước là:
A. NO
B. CaO
C. CO2
D. Fe2O3
Câu 11. Nhận biết 2 khí không màu CO2 và O2 người ta dùng:
A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch NaOH
C. KOH D. Cu(OH)2
Câu 12. Nhận biết 2 dung dịch không màu HCl, H2SO4 người ta dùng
A. Quì tím B. BaCl2 C. BaSO4 D. NaOH
Câu 13. Dãy chất tác dụng với dung dịch KOH là:
A. SO3, Na2O B. CaO, Na2O C. SO2, HCl D. H3PO4, CuO
Câu 14. Nhận biết 2 dung dịch không màu NaCl, Na2SO4 người ta dùng:
A. BaCl2 B. Quì tím C. BaSO4 D. H2O
Câu 15. Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):
1, CuSO4 và HCl2, H2SO4, và Na2SO3
3, KOH và NaCl4, MgSO4 và BaCl2
A. (1;2) B. (3;4) C. (2;4) D. (1;3)
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH là
A. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaCl
Câu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 là
A. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tím
Câu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOH
Câu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thu
được đktc là
A. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 ml
Câu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịch
HCl cần dùng để phản ứng là
A. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3g
Câu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO4
1M. Giá trị V là
A. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 ml
Câu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m là
A. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65g
Câu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495g
Câu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ
% của dung dịch muối thu được là
A. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%
Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồng
độ mol của dung dịch muối thu được là
A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M
Câu 1: Thuốc thử nào sau dùng để nhận biết 2 chất rắn, màu trắng là KOH, BaO đựng trong 2 lọ riêng biệt . A. dung dịch phenolphtalein.
B. phương pháp nhiệt phân.
C. nước và CO2
D. quỳ tím ẩm
Câu 2: Hoá chất nào sau được dùng để khử một số chất độc hại như H2S, HCl, SO2 sinh ra trong quá trình làm thí nghiệm?
A. dung dịch NaOH (dư).
B. dung dịch H2SO4.
C. dung dịch NaCl.
D. giấy lọc có tẩm dung dịch NaOH.
Câu 3: Cho 0,5 mol H2SO4 tác dụng với 1,5 mol NaOH. Nhúng mẩủ giấy quỳ tím vào sản phẩm thu được thì quỳ tím đổi màu :
A. màu xanh
B. màu xanh
C. màu đỏ
D. không đổi màu
Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH ) 2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng
A. HCl
B. C O 2
C. phenolphtalein
D. nhiệt phân
Có thể dùng dung dịch C a ( O H ) 2 , khí O 2 để nhận biết các chất nào trong các chất sau: C H 4 , C O 2 , N 2 , H 2 ?
A. C H 4 , N 2
B. C H 4 , C O 2 , N 2 . C O 2 , N 2 , H 2
C. C O 2 , N 2 , H 2
D. C H 4 , C O 2 , H 2
Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH ) 2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím
B. HCl
C. NaCl
D. H 2 S O 4