Có ba dd: amoni hidrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất 1à dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
dùng các chất: giấy pH, HCl, dd Na2CO3, dd AgNO3, Cu(OH)2, NH3, NaOH, Brom, KMnO4, phenylhydrazin, iot, NaHSO3 ddFeCl3, HIO4, dây đồng, H2O. trình bày cách nhận biết 4 lọ mất nhãn sau: phenol, dd acid acrylic, dd glucozo, aceton
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
E |
Nước brom |
Nhạt màu |
Nhạt màu |
Nhạt màu |
Kết tủa trắng |
– |
Cu(OH)2/OH‒ |
– |
– |
dd xanh lam |
– |
dd xanh tím |
Đun nóng với dd NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dd AgNO3 trong NH3, to |
kết tủa trắng bạc |
– |
kết tủa trắng bạc |
– |
kết tủa keo |
Các chất X, Y, Z, T, E lần lượt là:
A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val
B. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin
C. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val
D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
E |
Nước brom |
Nhạt màu |
Nhạt màu |
Nhạt màu |
Kết tủa trắng |
- |
Cu(OH)2/OH- |
- |
- |
Dd xanh lam |
- |
Dd xanh tím |
Đun nóng với dd NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dd AgNO3 trong NH3, t0 |
Kết tủa trắng bạc |
- |
Kết tủa trắng bạc |
- |
Kết tủa keo |
Các chất X, Y, Z, T, E lần lượt là:
A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin.
B. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val.
C. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val.
D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin.
dùng 1 thuốc thử duy nhất để phân biệt các chất riêng biệt sau : glucozo, etanol, gixerol, andehitaxetic
A. kim loại Na
B. Nước Br2
C. dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. AgNO3/NH3
Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các chất dạng lỏng: Benzen, stiren, toluen, thì thuốc thử phải chọn là
A. Dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2
C. Dung dịch HCl
D. Na kim loại
Có 5 dd hoá chất không nhãn, mỗi dd nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S ,K2SO3. Chỉ dùng một dd thuốc thử là dd H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dd thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch ?
A. 1 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 5 dung dịch
D. 2 dung dịch
Cho các chất sau: dd Fe(NO3)2, dd HCl, dd KMnO4, dd Cl2, dd NaBr, dd AgNO3. Cho các chất phản ứng với nhau từng đôi một, số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử |
X |
T |
Z |
Y |
(+): Phản ứng (-): Không phản ứng |
Nước Br2 |
Kết tủa |
Nhạt màu |
Kết tủa |
(-) |
|
Dd AgNO3/NH3,t0 |
(-) |
Kết tủa |
(-) |
Kết tủa |
|
Dd NaOH |
(-) |
(-) |
(+) |
(-) |
Các chất X,Y,Z,T lần lượt là:
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.