Để khôi phục trạng thái cũ văn bản ta nhấp phím Undo ở góc trên, bên trái cửa sổ hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z.
Đáp án: C
Để khôi phục trạng thái cũ văn bản ta nhấn phím Undo ( hoặc Ctrl + Z )
Để khôi phục trạng thái cũ văn bản ta nhấp phím Undo ở góc trên, bên trái cửa sổ hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z.
Đáp án: C
Để khôi phục trạng thái cũ văn bản ta nhấn phím Undo ( hoặc Ctrl + Z )
Câu 22: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?
A. MindJet. B. MindManager.
C. Cả 2 đáp án trên đều sai. D. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
Câu 23: Khi đã hoàn thành sơ đồ tư duy bằng phần mềm MindMaple Lite thì ta cần lưu lại bằng cách nào?
A. File/Save. B. File/Close. C. File/Open. D. Tất cả đều sai.
Câu 24: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu chấm câu được gọi là:
A. Câu. B. Trang. C. Đoạn. D. Dòng
Câu 25: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.
Câu 26: Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?
A. Mất một phần. B. Mất hết. C. Mất một đoạn. D. Không hề bị mất
Câu 27: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 28: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?
A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung.
B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau như: đưa vào bài trình chiếu, gửi cho bạn qua thư điện tử…
C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau.
D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo.
Phần trắc nghiệm
Hãy điền Đ vào ô nếu đáp án đúng và điền S vào ô nếu đáp án sai
Đúng | Sai | |
---|---|---|
A. Tệp tin là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên thiết bị lưu trữ | ||
B. Trong một thư mục có thể tồn tại hai tệp tin hoặc hai thư mục có tên giống nhau | ||
C. Thư mục gốc là thư mục được tạo ra đầu tiên trong đĩa | ||
D. Các tệp văn bản có thể là: bản nhạc, bài hát, . . . |
Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin:
A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh
C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 21: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh:
A. Cell size B. Rows & colunms
C. Alignment D. Merge
Câu 22: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 23: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào?
A. Insert -> Table -> Quick Tables
B. Insert -> Table -> Insert Table
C. Insert -> Table -> Drawtable
D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet
Để tìm hình ảnh về hoa Thanh Tú,em gõ từ khóa nào?
A.hoa màu xanh
B.hoa thanh tú
C.vườn trồng hoa thanh tú đẹp
D.tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Có thể vẽ sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây:
A. Tóm tắt bài học lịch sử
B. Viết lời bài hát
C. Giải một bài toán
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 12: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?
A. 2 lề B. 3 lề C. 4 lề D. 5 lề
Câu 13: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Page layout B. Design
C. Paragraph D. Font
Câu 14: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng B. Chọn hướng trang ngang
C. Chọn lề trang D. Chọn lề đoạn văn bản
Câu 15: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh
A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Columns
Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: *
1 điểm
Kí tự
Hình ảnh
Bảng
Tất cả các đáp án đều đúng
điền vào chỗ trống: ".......dùng để mô tả các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần."
A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc rẽ nhánh
C. Cấu trúc lặp
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I. B. Ctrl + B. C. Ctrl + E. D. Ctrl + L
Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:
A. Một trang của văn bản. B. Chỉ trang đầu của văn bản.
C. Chỉ trang cuối của văn bản. D. Mọi trang của văn bản
Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Bản quyền.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Các từ khóa liên quan đến trang web.
Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:
A. Word B. Paint C. Power Point D. Excel
Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.