Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 3 + ( m + 1 ) x 2 + ( 3 m + 1 ) x + 2 đồng biến trên R
A. 0 ≤ m ≤ 1
B. m ≥ 1 m ≤ 0
C. 0 < m < 1
D. m > 1 m < 0
Cho hàm số y = 2 x 3 - 3 m x 2 + 3 ( 5 m 2 + 1 ) x - 3 s i n x với m là tham số thực. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên (l;3).
A . m ≥ 1
B . m ≤ - 1
C . m > 0
D . m ∈ R
Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − m x + m đồng biến trên hai khoảng 1 ; + ∞ v à − ∞ ; − 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. S = [1;2]
B. S = (0;2]
C. S = 1 ; + ∞
D. S = 2 ; + ∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng (-1000;1000) để hàm số y = 2 x 3 - 3 ( 2 m + 1 ) x 2 + 6 m ( m + 1 ) x + 1 đồng biến trên khoảng ( 2 ; + ∞ ) ?
A. 999.
B. 1001.
C. 1998
D. 1000.
Cho hàm số f(x)=(2 x +m)/(√x+1) với m là tham số thực, m>1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;4] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 4 - 2 ( m - 1 ) x 2 + m - 2 đồng biến trên (1;5) là
A. m<2
B. 1 < m < 2
C. m ≤ 2
D. 1 ≤ m ≤ 2
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 3 – ( m - 1 ) x 2 + 2 ( m - 1 ) x + 2 đồng biến trên tập xác định của nó là:
A. 1 < m < 3
B. m ≥ 1
C. 1 ≤ m ≤ 3
D. m ≤ 3
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 - 3 x 2 + ( 2 m - 1 ) x + 2019 đồng biến trên (2;+∞)
A. m ≥ 1 2
B. m < 1 2
C. m = 1 2
D. m ≥ 0
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = ( m - 2 ) x 3 + ( m - 2 ) x 2 - x + 1 nghịch biến trên R.
A. - 1 < m ≤ 2
B. m ≤ - 1 m ≥ 2
C. - 1 ≤ m ≤ 2
D. - 1 ≤ m < 2