Đáp án B
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
Đáp án B
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
Chất nào sau đây là oxit axit? *
NO.
SO₃.
Al₂O₃.
Na₂O.
Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân *
CaCl₂.
CaSO₄.
Ca(OH)₄.
CaCO₃.
Công thức hoá học của sắt oxit, biết Fe (II) là *
Fe₂O₃.
Fe₃O₄.
FeO.
Fe₃O₂.
Oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) là *
CO₂
Fe₂O₃.
CO.
SO₂.
Oxit tác dụng với dung dịch Natri hidroxit (NaOH) là *
Fe₂O₃.
CaO.
CO₂.
Ag₂O.
Câu 1. Cho dãy oxit sau: K2O, CaO, SO2, CuO, FeO, CO. Oxit nào tác dụng được với: a. Nước. b. Axit clohidric. c. Dung dịch natri hiđroxit.
1 Cho các oxit sau CuO, Fe2O3, SO2, CO2. CaO, CuO, CO, N2O5. CaO, Na2O, K2O, BaO. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
a) Oxit nào là oxit bazơ (KL – O/ trừ Al2O3, ZnO)
b) Dãy oxit tác dụng với nước (OB: K, Na, Ba, Ca/ Oa)
c) oxit nào đều là oxit axit
d) Oxit nào tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat (OB: K, Na, Ba, Ca)
e) Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính Al2O3, ZnO
trung tính: CO, NO
Axit HCl tác dụng được với oxit nào trong các oxit sau: N a 2 O; BaO; CuO; MgO; S O 2 ; P 2 O 5
A. N a 2 O; BaO; CuO; P 2 O 5
B. BaO; CuO; MgO; S O 2
C. N a 2 O; BaO; CuO; MgO
D. N a 2 O; BaO; MgO ; P 2 O 5
Câu 11: Chất tác dụng với đồng (II) oxit là:
A. HCl. B. MgO. C. MgSO4. D. KOH.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với H2O, thu được dung dịch axit?
A. N2O5. B. CaO. C. SiO2. D. Al2O3.
Câu 13: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch muối sunfat, cần dùng chất nào dưới đây?
A. H2O. B. BaCl2. C. P2O5. D. SO2.
Câu 14: Khí gây ra hiện tượng mưa axit là
A. H2. B. CO. C. SO2. D. CH4.
Câu 15: Dung dịch bazơ đổi màu quỳ tím thành
A. màu xanh. B. màu đỏ.
C. không đổi màu. D. màu trắng.
Câu 16: Phản ứng trung hoà là phản ứng của
A. kim loại tác dụng với dung dịch muối.
B. dung dịch axít tác dụng với kim loại.
C. axít tác dụng với bazơ.
D. Dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối.
Câu 17: Oxit tác dụng với dung dịch NaOH là
A. CuO. B. SO2. C. Fe2O3. D. MgO.
Câu 18: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl. B. CuCl2tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2. D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH?
A.Cu, CuCl2, HCl. B. CuO, CuSO4, Al C. MgCl2, HCl, H2SO4.. D. CO2, CO, SO2.
Câu 20: Phân bón nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất ?
A. NH4NO3. B. NH4Cl. C.(NH4)2SO4. D. (NH2)2CO.
1.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với HCl:
A.Fe(OH)3,NaCl,AgNO3,CaO
B.AgNO3,CaO,Cu,Mg(OH)2
C.Al,Fe(OH)3,AgNO3,CaO
D.Zn,Al(OH)3,AgNO3,P2O5
2.Dãy chất nào sau đây ko tác dụng với dd NaOH:
A.H2SO4,CO2,FeCl2,HNO3
B.MgCl2,SO3,FeCl2,Zn
C.BaCl2,CO,FeCl2,HNO3
D.ZnO,CuCl2,SO3,FeCl2
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao bằng khí CO, lượng Fe thu được sau phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl. Nếu dùng lượng khí H2 vừa thu được để khử oxit của một kim loại R (hoá trị II) thành kim loại thì khối lượng oxit bị khử cũng bằng m gam.
a. Viết các phương trình hoá học.
b. Tìm công thức hóa học của oxit
Câu 12: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây: A. H2O, NaOH, CaO. B. H2O, H2SO4, CO2. C. HCl, H2SO4, K2O. D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2