Câu 12. Trong các dãy sau, dãy nào toàn nguyên tố kim loại: A. Na, C, Fe, O, Ba, N B. Ca, N, O, C, H, Cr C. Cu, Zn, Fe, Ca, Ag, Na D. Br, K, Al, Be, Cr, O
Lập CTHH và gọi tên của các muối tạo bởi kim loại và các gốc axit sau Na, K, Mg, Ca, Ba, Fe(II,III), Zn, Cu với các gốc axit SO4, CO3, HCO3, PO4,H2PO4(I),HPO4(II),Cl,Br, S(II),HS(I)
P/s: Các bn giúp mình nhaaa, cmon nhìu :> mk cần gấp
Bài 1: Lập công thức của các oxide tạo bởi các nguyên tố sau vầ gọi tên: Na, K, Li, Ca, Mg,Ba, Fe(II), Fe (III), Ag, Cu(I), Cu(II), Zn, Al, Pb(II), Pb(IV),Hg
Bài 2: Lập công thức của các base và gọi tên tạo bởi các kim loại sau: Na, K, Ca, Mg, Ba, Al, Fe (II), Fe(III), Cu (II), Zn
Bài 3: Lập công thức và gọi tên của các muối tạo bởi kim loại vầ các gốc acid sau: Na, K, Cam Ba, Fe (II), Fe(III), Zn, Cu với các acid: SO4, Co3, HCO3, NO3, PO4, H2PO4, HPO(II), Cl, Br, S(II), HS(I)
Lập công thức của muối ứng với các kim loại và các gốc axit sau:
- Kim loại Na; K; Zn; Cu(I,II) ; Fe(II, III) ; Al; Mg; Pb; Ag.
- Gốc axit: -Cl; =SO4; =CO3; =S; =PO4; -NO3; -HSO4; =HPO4
Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, K
B. Al, Na, H, S, O
C. Ca, S, Cl, Al, Na
D. Fe, Na, Mn, K, Al
Câu 17: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Al, Zn, K, Li B. Cu, Fe, Zn, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, K, Na, Ba
Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3 -> 2KCl + O2 B. P2O5 +H2O -> H3PO4
C. FeO + 2HCl ->FeCl2 + H2O D. CuO + H2 -> Cu + H2O
cho 4.6 gam kim loại A hóa trị I vào nước thấy thoát ra 2.24 lít khí hiđro (đktc). Xác định kim loại A
(biết o=16,c=12,h=1,s=32,cu=64,p=31,zn=65,fe=56,na=23,cl=35.5)
Dãy nào sau đây điều là kim loại?
A. Zn, Na, Ag B. Cl, Na, Ag
C. K, Br, Ag D. K, Na, S
Viết công thức nhanh của các chất có phân tử gồm K,Na,Ca,Mg,Al,Zn Fe,Cu,Ag lần lược với O,Cl,CO3,NO3,SO4,PO4.
(nêu đầy đủ)