Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật sáng AB được đặt trước thấu kính và có ảnh A’B’. Cho biết khoảng cách vật và ảnh là 125cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 25cm hoặc 100cm
B. 40cm hoặc 85 cm hoặc 100cm
C. 20cm hoặc 105 cm
D. 25cm hoặc 100cm hoặc 17,5cm
Vật AB ở trước TKHT cho ảnh thật A’B’ = AB. tiêu cự thấu kính là f = 18cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là:
A. 24cm
B. 36cm
C. 30cm
D. 40cm
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 c m cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A.4cm
B.6cm
C.12cm
D.18cm
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25cm đặt cách thấu kính 25cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, tiêu cự thấu kính là f = − 20 c m . Ảnh A’B’ của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cách thấu kính:
A. 20cm
B. 10cm
C. 30cm
D. 40cm
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là.
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f =15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm)
Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).